Definition of stream

streamnoun

dòng suối

/striːm/

Definition of undefined

The word "stream" has its origins in Old English and Middle English. In Old English, the word "strēam" was used to describe a flowing or running fluid, such as a river or a liquid. This word is derived from the Proto-Germanic word "*strēmiz," which is also the source of the Modern German word "Ström" and the Dutch word "stroom." In Middle English (circa 1100-1500), the word "stream" began to be used more broadly to describe any flowing or moving substance, such as a stream of water, a stream of ideas, or a stream of consciousness. The word has since evolved to have a range of meanings, including a natural flow of water, a flow of data or information, and even a stream of digital media or entertainment. Despite its changes in meaning and usage, the word "stream" has retained its basic sense of movement and flow.

Summary
type danh từ
meaningdòng suối, dòng sông nhỏ
examplewounds streaming blood: vết thương trào máu
examplelight streamed through the window: ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
meaningdòng, luồng
examplestream of people: dòng người
examplethe stream of time: dòng thời gian
examplea stream of cold air: luồng không khí lạnh
meaningchiều nước chảy, dòng
exampleagainst the stream: ngược dòng
exampleto go with the stream: theo dòng; (bóng) làm theo những người khác
type nội động từ
meaningchảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra
examplewounds streaming blood: vết thương trào máu
examplelight streamed through the window: ánh sáng ùa vào qua cửa sổ
meaningphấp phới, phất phơ (cờ, tóc)
examplestream of people: dòng người
examplethe stream of time: dòng thời gian
examplea stream of cold air: luồng không khí lạnh
namespace

a small, narrow river

một con sông nhỏ và hẹp

Example:
  • a mountain stream

    một dòng suối trên núi

  • We waded across a shallow stream.

    Chúng tôi lội qua một dòng suối cạn.

  • Our rivers and streams are polluted with a host of chemicals.

    Sông suối của chúng ta bị ô nhiễm bởi một loạt các hóa chất.

Extra examples:
  • The stream flows through a narrow valley.

    Dòng suối chảy qua một thung lũng hẹp.

  • There are small fish in the stream.

    Có những con cá nhỏ trong suối.

  • We picnicked beside a bubbling stream.

    Chúng tôi dã ngoại bên dòng suối sủi bọt.

  • a leaf floating on the stream

    một chiếc lá trôi trên dòng nước

  • Many underground streams flow beneath the forest.

    Nhiều dòng suối ngầm chảy dưới rừng.

Related words and phrases

a continuous flow of liquid or gas

một dòng chảy liên tục của chất lỏng hoặc khí

Example:
  • a jet stream

    một dòng máy bay phản lực

  • A stream of blood flowed from the wound.

    Một dòng máu chảy ra từ vết thương.

  • He blew out a stream of cigar smoke.

    Anh ta thổi ra một luồng khói xì gà.

Extra examples:
  • Giant turbines blast a stream of air into the tube.

    Tua bin khổng lồ thổi một luồng không khí vào ống.

  • The stream of hot water hit the bottom of the bath.

    Dòng nước nóng chạm vào đáy bồn tắm.

Related words and phrases

a continuous flow of people or vehicles

một dòng người hoặc phương tiện liên tục

Example:
  • I've had a steady stream of visitors.

    Tôi đã có lượng khách ổn định.

  • a continuous stream of people/traffic

    một dòng người/giao thông liên tục

  • Cars filed past in an endless stream.

    Những chiếc ô tô chạy qua thành dòng dài vô tận.

a continuous supply of something; a large number of things that happen one after the other

sự cung cấp liên tục của một cái gì đó; một số lượng lớn những điều xảy ra lần lượt

Example:
  • The agency provided me with a steady stream of work.

    Cơ quan này đã cung cấp cho tôi một công việc ổn định.

  • a constant stream of enquiries

    dòng truy vấn liên tục

  • Most of the letter consisted of a stream of abuse.

    Phần lớn bức thư bao gồm một dòng lạm dụng.

Extra examples:
  • He let loose a stream of insults and obscenities.

    Anh ta tuôn ra một tràng những lời lăng mạ và tục tĩu.

  • She had to deal with a constant stream of enquiries.

    Cô phải đối mặt với hàng loạt câu hỏi liên tục.

  • She was able to play streams of difficult notes with extreme accuracy.

    Cô ấy có thể chơi những dòng nốt khó với độ chính xác cực cao.

  • There were endless streams of mail which could not all be read.

    Có vô số thư gửi đến mà không thể đọc hết được.

  • a constant stream of letters

    dòng thư liên tục

Related words and phrases

a continuous flow of video or sound sent over the internet; a continuous flow of computer data or instructions

luồng video hoặc âm thanh liên tục được gửi qua internet; một luồng dữ liệu hoặc hướng dẫn máy tính liên tục

Example:
  • You can listen to the live audio stream.

    Bạn có thể nghe luồng âm thanh trực tiếp.

a group of students of the same age and level of ability in some schools

một nhóm học sinh cùng độ tuổi và trình độ ở một số trường

Example:
  • She was put into the fast stream.

    Cô ấy đã được đưa vào dòng chảy nhanh.

Extra examples:
  • Children who find themselves in the bottom stream feel discouraged.

    Những đứa trẻ thấy mình ở dòng cuối cùng cảm thấy nản lòng.

  • He was put into the top stream.

    Anh ấy đã được đưa vào top đầu.

Idioms

be/come on stream
to be in operation or available
  • The new computer system comes on stream next month.