Definition of steadiness

steadinessnoun

sự ổn định

/ˈstedinəs//ˈstedinəs/

"Steadiness" originates from the Old English word "stede," meaning "place" or "position." The word "steadfast" evolved from this, meaning "firm in position," then "firm in purpose." Over time, "steadiness" came to describe the quality of being unwavering, stable, and reliable. It emphasizes a state of being firmly rooted, both physically and metaphorically.

Summary
type danh từ
meaningtính vững chắc
meaningsự điều đặn, sự đều đều
meaningtính kiên định
namespace

the quality of being sensible and reliable

chất lượng của sự hợp lý và đáng tin cậy

Example:
  • He was steadiness personified.

    Anh ấy là hiện thân của sự kiên định.

the fact of being stable and not changing

thực tế là ổn định và không thay đổi

Example:
  • the steadiness of her gaze

    sự kiên định trong cái nhìn của cô ấy

the fact of developing, growing, etc. gradually and in an even and regular way

thực tế của sự phát triển, tăng trưởng, v.v. dần dần và một cách đều đặn và đều đặn

Example:
  • the steadiness of the price increases

    sự ổn định của giá tăng