tính từ
ngồi xổm, ngồi chồm chỗm
mập lùn, béo lùn (người)
danh từ
sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế ngồi chồm chỗm
người béo lùn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện
Squat
/skwɒt//skwɑːt/Word OriginMiddle English (in the sense ‘thrust down with force’): from Old French esquatir ‘flatten’, based on Latin coactus, past participle of cogere ‘compel’, from co- ‘together’ + agere ‘drive’ The current sense of the adjective dates from the mid 17th cent.
to sit on your heels with your knees bent up close to your body
ngồi trên gót chân với đầu gối cong sát vào cơ thể
Trẻ em đang ngồi xổm trên sàn nhà.
Khi nhìn thấy họ, chúng tôi ngồi xổm xuống sau một bức tường.
to live in a building or on land which is not yours, without the owner’s permission
sống trong một tòa nhà hoặc trên đất không phải của mình mà không có sự cho phép của chủ sở hữu
Cuối cùng họ phải ngồi xổm trong những ngôi nhà trống trên đường Oxford.