dấu, đốm, vết
/spɒt/The word "spot" has a fascinating history. The Old English word "spott" originally referred to a small speck or stain. It's believed to have been derived from the Proto-Germanic word "spotiz," which was also the source of the Modern German word "Punkt" meaning "point" or "spot." Over time, the meaning of "spot" expanded to include the idea of a specific location or area, such as a "spot" on the map or a "spot" in a game. In the 17th century, the word also took on a figurative sense, referring to a particular moment or occasion, as in "spot the exact time of the concert." Today, "spot" has a wide range of meanings and is used in many different contexts, from biology (a spot is a small mark or discoloration) to sports (a spot is a specific location on the field) to everyday language (e.g., "I want to spot you some money").
a small round area that has a different colour or feels different from the surface it is on
một khu vực hình tròn nhỏ có màu khác hoặc có cảm giác khác với bề mặt của nó
Con nào có đốm, con báo hay con hổ?
Chim đực có đốm đỏ trên mỏ.
Cô ấy mặc một chiếc váy đen có đốm trắng.
Related words and phrases
a small mark or lump on a person’s skin, sometimes with a yellow head to it
một vết nhỏ hoặc cục u trên da người, đôi khi có đầu màu vàng
Toàn thân đứa bé được bao phủ bởi những đốm nhỏ màu đỏ.
Anh ấy có một đốm lớn trên mũi.
Mục đích của việc điều trị mụn trứng cá là rút ngắn thời gian bị mụn.
thanh thiếu niên lo lắng về vị trí của họ
Trẻ em đều mắc bệnh sởi và từng đợt bùng phát.
lỗ chân lông to và các đốm trên da
a small dirty mark on something
một dấu vết bẩn nhỏ trên một cái gì đó
Áo khoác của anh ta lấm tấm bùn.
đốm rỉ sét
Có những vết dầu mỡ trên khắp các bức tường.
a particular area or place
một khu vực hoặc địa điểm cụ thể
một nơi yên tĩnh/tách biệt/cô đơn
Đây là địa điểm ưa thích của những người đi bộ và leo núi.
Tôi sẽ không lái xe vòng quanh trong 20 phút để tìm chỗ đậu xe.
Anh mệt mỏi và chỉ muốn tìm một chỗ để ngủ.
Vịnh đã trở thành một địa điểm nổi tiếng đối với du khách trẻ quốc tế.
Anh ấy chỉ cho tôi chính xác nơi anh ấy đã cầu hôn cô ấy.
một địa điểm du lịch
Cô đặt bóng vào chấm phạt đền và chờ tiếng còi vang lên.
Anh đứng chôn chân tại chỗ, không thể cử động.
Đó là một nơi tuyệt đẹp để thư giãn và tận hưởng khung cảnh yên bình xung quanh.
Trên bản đồ của bạn, X đánh dấu vị trí bắt đầu cuộc đua.
Cô ấy chỉ vào một điểm trên bản đồ.
Hãy dành thời gian để tìm đúng vị trí để dựng lều của bạn.
Related words and phrases
a small feature or part of somebody/something with a particular quality
một tính năng nhỏ hoặc một phần của ai đó/cái gì đó có chất lượng cụ thể
Ông thường đội mũ để che đi chỗ hói của mình.
Cố gắng xác định những điểm yếu trong hiệu suất của bạn.
Từ câu trả lời giận dữ của cô ấy, rõ ràng là tôi đã chạm vào điểm nhạy cảm.
Related words and phrases
a small amount of something
một lượng nhỏ của cái gì đó
Anh ấy đang gặp rắc rối.
Bạn có muốn một chỗ để ăn trưa không?
Cô ấy ra ngoài để mua sắm.
Chúng tôi đã gặp rắc rối với cảnh sát.
Related words and phrases
a small amount of a liquid
một lượng nhỏ chất lỏng
Tôi cảm thấy có vài chỗ mưa.
Có một nơi mưa vào buổi chiều, nhưng ngoài ra thời tiết rất hoàn hảo.
a part of a television, radio, club or theatre show that is given to a particular person or type of entertainment
một phần của chương trình truyền hình, đài phát thanh, câu lạc bộ hoặc sân khấu được trao cho một người hoặc một loại hình giải trí cụ thể
một vị trí khách/một mình
a position in a competition, event or team
một vị trí trong một cuộc thi, sự kiện hoặc đội
hai đội tranh nhau vị trí đầu bảng
Cô đã giành được một vị trí trong đội tuyển quốc gia.
Glamorgan giành được vị trí cao nhất trong Liên đoàn.
Đội tuyển Hàn Quốc đã giành được hai suất tham dự Thế vận hội Olympic.
Điều đó để lại một vị trí trong danh sách và đội sẽ cần một cầu thủ đa năng để lấp đầy vị trí đó.
Album này nhanh chóng đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng.
a spotlight (= a light with a single, very bright beam that can be directed at a particular place or person, especially a performer on the stage)
đèn chiếu (= ánh sáng với một chùm sáng duy nhất, rất sáng có thể hướng vào một địa điểm hoặc người cụ thể, đặc biệt là người biểu diễn trên sân khấu)