Splatter
/ˈsplætə(r)//ˈsplætər/The term "splatter" originated in the 1960s in the context of horror movies, specifically in the subgenre known as "splatter" or "gore" movies. These films depicted graphic scenes of violence and horror that often involved blood and other bodily fluids being splattered across the screen. The word "splatter" itself is a fairly straightforward one. It is derived from the Old English word "splat," which meant "a soft sound" or "a pat or dab." This word evolved over time to include more specific meanings, such as "a stain or smudge" and "a soft blow or fall." In the context of horror movies, "splatter" was coined to describe the way blood and other substances would be sprayed and splattered across the camera lens during scenes of violence. The word quickly caught on among horror movie fans and became a sort of catchphrase for the subgenre itself. Today, "splatter" is used not just to describe scenes of gruesome violence in movies but also in other forms of media, such as video games and books. The term has become a sort of shorthand for any type of vivid, visceral imagery that involves splattering, spraying, or spattering materials of any kind. In short, the origin of the word "splatter" can be traced back to Old English, but its use in the context of horror movies in the 1960s cemented its place in popular culture as a vivid and evocative term for the grisly, disturbing imagery that has become a hallmark of the splatter genre.
to fall or hit something noisily
rơi hoặc đánh một cái gì đó ồn ào
Mưa lớn rơi lộp độp trên mái nhà.
Sau khi xem hết phim kinh dị, những vệt máu giả vẫn còn vương vãi trên tường và sàn phòng khách.
Nghệ sĩ đã sử dụng một chiếc cọ nhúng vào sơn đỏ để vẽ những hàng vải trắng với những họa tiết trừu tượng sống động.
Mặt bếp vương vãi đầy nước sốt cà chua và bột mì sau một ngày bận rộn nướng bánh và nấu nướng.
Trong khi cố gắng đập con muỗi đang bay, nhân vật chính đã đập trượt và làm nó văng vào cửa sổ.
to drop or throw water, paint, mud, etc. on somebody/something; to make somebody/something wet or dirty by landing on them in large drops
làm rơi hoặc ném nước, sơn, bùn, v.v. lên ai/cái gì; làm cho ai/cái gì bị ướt hoặc bẩn bằng cách rơi xuống họ từng giọt lớn
Những bức tường loang lổ máu.
Cà phê đã vương vãi khắp mặt trước áo sơ mi của anh.