(cây) đậu nành
/sɔɪ/The word "soy" has a rich history that dates back to the 17th century. It originates from the Chinese word "dòu," which refers to the bean itself. The term was introduced to the Western world by European traders who traveled to China and Japan in the 1600s. Initially, the term was used to describe the bean, but later it came to refer to the plant, the oil, and the protein-rich substance extracted from the bean. In the late 18th century, Lancelot Lambert, an American merchant, began to cultivate soybeans in the United States, and the term "soy" gained widespread acceptance in the English language. Today, the word "soy" is synonymous with the versatile bean and its many byproducts, including tofu, soy milk, and soy sauce.
protein derived from the beans of an Asian plant, used as a replacement for animal protein in certain foods; soya
protein có nguồn gốc từ đậu của một loại thực vật châu Á, được sử dụng thay thế cho protein động vật trong một số loại thực phẩm; đậu nành
Tôi đang cố gắng thêm nhiều đậu nành vào chế độ ăn uống của mình
đậu nành là thành phần chính trong thức ăn chăn nuôi
Cô ấy thích sữa đậu nành hơn sữa thường vì nó ít calo và cholesterol hơn.
Nhiều người ăn chay và ăn chay trường chọn các sản phẩm từ đậu nành để thay thế cho thịt vì chúng có hàm lượng protein cao.
Đường chân trời của thành phố ấn tượng đến nỗi trông giống như cảnh trong phim khoa học viễn tưởng.
the widely cultivated plant of the pea family that produces soya beans
loại cây được trồng rộng rãi thuộc họ đậu tạo ra đậu tương
đậu nành là nguồn cung cấp dầu thực phẩm hàng đầu của quốc gia
GMOs phổ biến nhất là đậu nành, ngô, hạt cải dầu và bông