Definition of soda

sodanoun

(món) sô-đa, nước ngọt

/ˈsəʊdə/

Definition of undefined

As carbonated water became popular, the term "soda" was used to describe the type of water, which was often flavored with fruit syrups or other sweeteners. Over time, the term "soda" became synonymous with carbonated soft drinks in general, not just sodium bicarbonate-based beverages. Today, the term "soda" is commonly used in the United States, while "pop" or "fizzy drink" are commonly used in other parts of the world.

Summary
type danh từ
meaning(hoá học) Natri cacbonat
meaningnước xô
namespace

fizzy water (= water with bubbles) used as a drink on its own or to mix with alcoholic drinks or fruit juice (originally made with sodium bicarbonate)

nước có ga (= nước có bọt) được dùng làm đồ uống riêng hoặc pha với đồ uống có cồn hoặc nước ép trái cây (ban đầu được làm bằng natri bicarbonate)

Example:
  • Add some soda to the whisky, please.

    Làm ơn thêm chút soda vào whisky nhé.

  • a Scotch and soda

    một ly Scotch và soda

a glass of soda

một ly soda

a sweet fizzy drink (= a drink with bubbles) made with soda water, a fruit taste and sometimes ice cream

một đồ uống có ga ngọt (= đồ uống có bong bóng) được làm bằng nước soda, vị trái cây và đôi khi là kem

Example:
  • Do you have any diet soda?

    Bạn có soda dành cho người ăn kiêng không?

  • He had an ice cream soda.

    Anh ấy có một cốc soda kem.

Related words and phrases

a chemical substance in common use that is a compound of sodium

một chất hóa học được sử dụng phổ biến là hợp chất của natri