Definition of sock

socknoun

tất ngắn, miếng lót giày

/sɒk/

Definition of undefined

The word "sock" has its roots in Old English, dating back to around the 8th century. It is believed to have originated from the Proto-Germanic word "*sukiz", which is also the source of the Modern German word "Sohle", meaning "heel". In Old English, the word "sock" referred to a unit of measure or a covering, particularly a piece of cloth or leather that covered the foot or a limb. Over time, the meaning of the word shifted to specifically refer to a garment that covers the foot and lower leg, typically made of fabric or synthetic materials. Today, the term "sock" is widely used in many languages, often with the same meaning as in English. Whether it's a cozy pair for lounging or a performance-enhancing article for athletes, the humble sock has come a long way since its humble beginnings!

Summary
type danh từ
meaningbít tất ngắn cổ
exampleto hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai
meaninggiày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch
examplethe buskin and the sock: bi kịch và hài kịch
meaningđể lót (để vào trong giày cho ấm)
exampleto sock all one's money in the bank: gửi hết tiền vào ngân hàng
type danh từ
meaning(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) quà vặt
exampleto hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai
namespace

a piece of clothing that is worn over the foot, ankle and lower part of the leg, especially inside a shoe

một mảnh quần áo được mặc trên bàn chân, mắt cá chân và phần dưới của chân, đặc biệt là bên trong giày

Example:
  • a pair of socks

    đôi tất

  • I never wear socks.

    Tôi không bao giờ đi tất.

  • He had odd socks on, one red and one yellow.

    Anh ta mang một đôi tất kỳ lạ, một chiếc màu đỏ và một chiếc màu vàng.

  • I need to wash my white cotton socks before wearing them again.

    Tôi cần giặt đôi tất cotton trắng của mình trước khi mặc lại.

  • Remember to put your dirty socks in the laundry basket, not on the floor.

    Nhớ bỏ tất bẩn vào giỏ đựng đồ giặt, không phải vứt xuống sàn nhà.

Extra examples:
  • John sat down and took off his shoes and socks.

    John ngồi xuống và cởi giày và tất ra.

  • Wear cotton socks indoors to protect your feet from the cold.

    Mang vớ cotton trong nhà để bảo vệ đôi chân khỏi cái lạnh.

  • The children all wore white knee socks.

    Bọn trẻ đều đi tất đến đầu gối màu trắng.

  • tube socks (= socks without a shaped heel)

    vớ ống (= vớ không có gót chân hình)

Related words and phrases

a hard hit, especially with the fist

một cú đánh mạnh, đặc biệt là bằng nắm đấm

Example:
  • He gave him a sock on the jaw.

    Anh ta đưa cho anh ta một chiếc tất vào quai hàm.

Idioms

blow/knock somebody’s socks off
(informal)to surprise or impress somebody very much
pull your socks up
(British English, informal)to try to improve your performance, work, behaviour, etc.
  • You're going to have to pull your socks up.
  • put a sock in it
    (old-fashioned, British English, informal)used to tell somebody to stop talking or making a noise
  • Can't you put a sock in it? I'm trying to work.