Definition of smell

smellnoun

ngửi, sự ngửi, khứu giác

/smɛl/

Definition of undefined

The word "smell" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the words "smēll" and "smel", which mean "to have a strong or unpleasant odor". These words are thought to have come from the Proto-Germanic word "*smiliz", which is also the source of the Modern German word "stinken", meaning "to stink". In Middle English, around the 12th century, the word "smell" evolved to refer specifically to the sense of smell, as opposed to other senses like sight or hearing. The word has since undergone various changes and expansions in meaning, but its core connection to the sense of smell has remained constant. Today, "smell" is a common verb and noun in many languages, used to describe the perception of odors and the ability to detect them.

Summary
type danh từ
meaningkhứu giác
examplethese flowers smell sweet: những hoa này có mùi thơm dịu
exampleto smell of garlic: có nùi tỏi
examplethis milk smells sour: sữa này có mùi chua
meaningsự ngửi, sự hít
exampledo you smell anything unusual?: anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
meaningmùi
exampleto smell out a plot: khám phá ra một âm mưu
type ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
meaningngửi, ngửi thấy, thấy mùi
examplethese flowers smell sweet: những hoa này có mùi thơm dịu
exampleto smell of garlic: có nùi tỏi
examplethis milk smells sour: sữa này có mùi chua
meaningcảm thấy, đoán được
exampledo you smell anything unusual?: anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
meaningđánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện
exampleto smell out a plot: khám phá ra một âm mưu
namespace

to have a particular smell

có một mùi đặc biệt

Example:
  • The room smelt damp.

    Căn phòng có mùi ẩm ướt.

  • Dinner smells good.

    Bữa tối có mùi thơm.

  • ‘You smell nice,’ Aidan said with a smile.

    “Bạn có mùi thơm dễ chịu,” Aidan nói với một nụ cười.

  • a bunch of sweet-smelling flowers

    một bó hoa có mùi thơm ngọt ngào

  • His breath smelt of garlic.

    Hơi thở của anh có mùi tỏi.

  • When he did come home, he smelled of alcohol.

    Về đến nhà thì toàn mùi rượu.

  • The house smelt of cedar wood and fresh polish.

    Ngôi nhà có mùi gỗ tuyết tùng và nước đánh bóng mới.

  • What does the perfume smell like?

    Nước hoa có mùi như thế nào?

  • Hydrogen sulphide smells like rotten eggs.

    Hydro sunfua có mùi trứng thối.

  • The crisp air smells like clean hay.

    Không khí trong lành có mùi cỏ khô sạch sẽ.

Extra examples:
  • He smelled faintly of sweat.

    Anh ngửi thấy mùi mồ hôi thoang thoảng.

  • His clothes smelled strongly of fish.

    Quần áo của anh ta có mùi cá nồng nặc.

  • The kitchen smelled sweetly of herbs and fruit.

    Căn bếp tràn ngập mùi thảo mộc và hoa quả.

  • It smells like rotten meat!

    Nó có mùi như thịt thối!

to notice or recognize a particular smell

để ý hoặc nhận ra một mùi đặc biệt

Example:
  • I was watching television when I smelled smoke.

    Tôi đang xem tivi thì ngửi thấy mùi khói.

  • He said he could smell gas when he entered the room.

    Anh ấy nói rằng anh ấy có thể ngửi thấy mùi gas khi bước vào phòng.

  • The dog had smelt a rabbit.

    Con chó đã ngửi thấy một con thỏ.

  • I could smell alcohol on his breath.

    Tôi có thể ngửi thấy mùi rượu trong hơi thở của anh ấy.

  • Snow fell so that you could almost smell the cold.

    Tuyết rơi đến mức bạn gần như có thể ngửi thấy mùi lạnh.

  • Can you smell something burning?

    Bạn có ngửi thấy mùi gì đó đang cháy không?

  • As she came downstairs, she smelled bacon cooking.

    Khi cô bước xuống tầng dưới, cô ngửi thấy mùi thịt xông khói đang nấu.

  • I could smell that something was burning.

    Tôi có thể ngửi thấy mùi gì đó đang cháy.

to be able to notice and recognize smells

để có thể chú ý và nhận ra mùi

Example:
  • I can't smell because I've got a bad cold.

    Tôi không thể ngửi được vì tôi bị cảm nặng.

  • I can't smell anything because I've got a bad cold.

    Tôi không thể ngửi thấy gì vì tôi bị cảm nặng.

to put your nose near something and breathe in so that you can discover or identify its smell

đặt mũi của bạn gần một cái gì đó và hít vào để bạn có thể khám phá hoặc xác định mùi của nó

Example:
  • Smell this and tell me what you think it is.

    Hãy ngửi cái này và cho tôi biết bạn nghĩ nó là gì.

  • I bent down to smell the flowers.

    Tôi cúi xuống ngửi mùi hoa.

  • He leaned in closer and smelled the perfume she was wearing.

    Anh tiến lại gần và ngửi mùi nước hoa cô đang xức.

Related words and phrases

to have an unpleasant smell

có mùi khó chịu

Example:
  • The drains smell.

    Cống thoát nước bốc mùi.

  • Does my breath smell?

    Hơi thở của tôi có mùi không?

  • He hadn't washed for days and was beginning to smell.

    Đã nhiều ngày anh không tắm rửa và bắt đầu có mùi.

  • After a few days, the meat began to smell.

    Sau vài ngày, thịt bắt đầu có mùi.

  • It smells in here.

    Có mùi ở đây.

  • It smells awful in here.

    Ở đây có mùi kinh khủng.

to feel that something exists or is going to happen

cảm thấy rằng một cái gì đó tồn tại hoặc sẽ xảy ra

Example:
  • He smelt danger.

    Anh ngửi thấy mùi nguy hiểm.

  • I can smell trouble.

    Tôi có thể ngửi thấy mùi rắc rối.

Idioms

come up/out of something smelling of roses
(informal)to still have a good reputation, even though you have been involved in something that might have given people a bad opinion of you
  • Nobody ever knew the details and he came out of the deal smelling of roses.
  • a rose by any other name would smell as sweet
    (saying)what is important is what people or things are, not what they are called
    smell a rat
    (informal)to suspect that something is wrong about a situation
    wake up and smell the coffee
    (informal)used to tell somebody to become aware of what is really happening in a situation, especially when this is something unpleasant