Definition of silo

silonoun

silo

/ˈsaɪləʊ//ˈsaɪləʊ/

The word "silo" derives from the Norwegian and Icelandic word "sýrla" which means "ice preserving place." In the 19th century, farmers in Scandinavia began using ice stored during harsh winters to cool their summer milk. This allowed the milk to ferment into a thick, sour product, similar to modern-day yogurt. The excess whey (liquid) was then left to freeze, which preserved the remaining milk for future use. The cold and dark space where the ice was stored became known as a "sýrla" in Norwegian or "sýrlaga" in Icelandic. When silos (large structures for storing grain, fertilizer, or feed) were first built in the mid-19th century, loads of Norwegian and Icelandic immigrants brought with them this familiar word "sýrla." Although its intended use was different, the farmers in North America began to call their newly built grain storage structures "silo" for their resemblance to the old "sýrla." From its origins as an ice preservation chamber, the term "silo" became associated with any structure used for large-scale storage, leading to its use in industries beyond agriculture. Today, silos are used in a variety of contexts, including chemical processing, waste management, and transportation. Regardless of the specific application, the name "silo" still invokes the image of a large, cylindrical structure used for storing bulk materials, which is a far cry from the cubical "ice preserving place" of Scandinavian heritage.

Summary
type danh từ
meaningxilô (hầm ủ tươi thức ăn cho vật nuôi)
type ngoại động từ
meaningủ (vào) xilô (thức ăn cho vật nuôi)
namespace

a tall tower on a farm used for storing grain, etc.

một tòa tháp cao trên một trang trại được sử dụng để lưu trữ ngũ cốc, v.v.

Example:
  • In modern mills, grain is stored in silos which are often separate from the mill.

    Trong các nhà máy hiện đại, ngũ cốc được lưu trữ trong các silo thường tách biệt với nhà máy.

  • The grass is cut for hay, then some of it is stored in silos.

    Cỏ được cắt để làm cỏ khô, sau đó một phần được lưu trữ trong các silo.

an underground place where nuclear weapons or dangerous substances are kept

một nơi ngầm nơi cất giữ vũ khí hạt nhân hoặc các chất nguy hiểm

Example:
  • It is believed there are missile silos located in the desert.

    Người ta tin rằng có những hầm chứa tên lửa nằm trong sa mạc.

an underground place where silage is made and stored

một nơi ngầm nơi ủ chua được thực hiện và lưu trữ

a system, process, department, etc. that operates separately or is thought of as separate from others

một hệ thống, quy trình, phòng ban, v.v. hoạt động riêng biệt hoặc được coi là tách biệt với những hệ thống khác

Example:
  • Some departments have become silos and no longer communicate regularly with one another.

    Một số phòng ban đã trở nên tách biệt và không còn liên lạc thường xuyên với nhau nữa.

  • In some countries, the economy and foreign policy are considered in separate silos.

    Ở một số quốc gia, nền kinh tế và chính sách đối ngoại được xem xét tách biệt.

Related words and phrases