đường đi bộ
/ˈsaɪdwɔːk//ˈsaɪdwɔːk/The word "sidewalk" is a combination of two older words: "side" and "walk". It emerged in the 18th century as a way to describe the paved pathway alongside a road, separate from the roadway itself. Originally, it was often written as two words, "side walk", but eventually became the single word "sidewalk" we use today. The term highlights the purpose of these walkways: a place to walk safely on the side of a road.
Khi tôi đi dọc theo con phố đông đúc của thành phố, tôi để ý thấy một nhóm nghệ sĩ biểu diễn đường phố đang biểu diễn phục vụ đám đông trên vỉa hè đông đúc.
Sau một ngày dài làm việc, tôi quyết định đi dạo thư thái trên những vỉa hè đẹp như tranh vẽ của khu phố mình và tận hưởng làn gió buổi tối yên bình.
Cặp đôi trẻ nắm tay nhau đi dọc theo vỉa hè quanh co, chiêm ngưỡng những tán lá mùa thu đầy màu sắc dọc hai bên đường.
Người đàn ông lớn tuổi lê bước chậm rãi trên vỉa hè, cây gậy gõ nhẹ xuống vỉa hè khi ông đi về nhà từ chợ.
Gia đình năm người này chất toàn bộ hành lý lên xe đẩy trẻ em và đẩy nó dọc theo vỉa hè đông đúc trên đường đến sân bay.
Người mẹ của hai đứa trẻ nắm chặt tay các con khi chúng vội vã đi qua những người bán hàng rong tấp nập chào bán đủ loại hàng hóa.
Đôi giày của người chạy bộ chạm xuống vỉa hè khi cô tăng tốc, dáng vẻ vận động viên của cô lướt nhanh trên vỉa hè.
Người cha nhặt chiếc ván trượt của con trai mình rơi trên vỉa hè và ném lại vào tay cậu bé.
Tiếng động cơ xe hơi gầm rú từ con phố gần đó hòa lẫn với tiếng thì thầm của mọi người đi bộ trên vỉa hè yên tĩnh tạo nên sự tương phản thú vị.
Trời mưa rất to và vỉa hè vốn đã trơn trượt khiến người đi bộ phải di chuyển chậm hơn.
All matches