Definition of pavement

pavementnoun

vỉa hè

/ˈpeɪvm(ə)nt/

Definition of undefined

The word "pavement" originated from the Old French "pavé", which means "paved" or "flattened". This word is derived from the Latin "pavire", which means "to thump or beat hard" or "to tread down". In the 14th century, the term "pavement" referred to a paved road or street, specifically one made of stones, gravel, or other materials. Over time, the meaning of the word expanded to include any surface that was covered with a hard material, such as concrete or asphalt. In modern usage, "pavement" can refer to a variety of surfaces, including roads, sidewalks, driveways, and even airport runways. Despite its evolution, the word "pavement" still retains its connection to the original Latin root, hinting at the idea of a surface that has been carefully laid down and smoothed out.

Summary
type danh từ
meaningmặt lát (đường, sàn...)
meaningvỉa hè, hè đường
typeDefault_cw
meaning(cái) lát
namespace

a flat part at the side of a road for people to walk on

một phần bằng phẳng ở bên đường để mọi người đi bộ

Example:
  • a pavement cafe

    quán cà phê vỉa hè

  • Don’t ride your bike on the pavement!

    Đừng đi xe đạp trên vỉa hè!

Extra examples:
  • The car mounted the pavement and crashed into a lamp post.

    Chiếc xe lao lên vỉa hè và đâm vào cột đèn.

  • A narrow pavement ran along the side of the road.

    Một vỉa hè hẹp chạy dọc theo bên đường.

  • The man suddenly stepped off the pavement into the road.

    Người đàn ông bất ngờ bước khỏi vỉa hè xuống đường.

any area of flat stones on the ground

bất kỳ khu vực đá phẳng nào trên mặt đất

Example:
  • a mosaic pavement

    vỉa hè khảm

the surface of a road

bề mặt của một con đường

Example:
  • Two cars skidded on the icy pavement.

    Hai chiếc xe trượt trên mặt đường đóng băng.

a large flat area of rock with nothing growing on it

một vùng đá bằng phẳng rộng lớn không có gì mọc trên đó

Example:
  • a limestone pavement

    vỉa hè bằng đá vôi