tàu, tàu thủy
/ʃɪp/The origin of the word "ship" is fascinating! The word "ship" has its roots in Old English and Germanic languages. It comes from the Proto-Germanic word "*skipiz" which was derived from the Proto-Indo-European root "*krep-" meaning "to creep" or "to bend". In Old English, the word "scip" referred to a vessel or a boat, and later developed into "ship" in Middle English. Interestingly, the word "ship" also has a figurative meaning, implying movement or progress: "to take in tow and propel a ship" corresponds to "to take and move a person in thought or effort". The evolution of the word "ship" reflects the maritime importance of seafaring and trade in ancient cultures, shaping the modern language we use today!
to leave the ship on which you are serving, without permission
rời khỏi con tàu mà bạn đang phục vụ mà không được phép
Tàu chở hàng đã khởi hành từ cảng Thượng Hải vào đêm qua và dự kiến sẽ đến Rotterdam sau hai tuần.
Tàu chở dầu gặp phải biển động ngoài khơi bờ biển Alaska và phải điều hướng cẩn thận để tránh nguy hiểm.
Con tàu du lịch hạng sang đã cập cảng Cozumel sáng nay và hành khách đã xuống tàu để tận hưởng thiên đường nhiệt đới này.
Con tàu chở hàng quốc tế cập cảng New York lúc rạng sáng và thủy thủ đoàn bắt đầu dỡ các thùng hàng và container.
Tàu sân bay của Hải quân di chuyển qua sóng biển khi thực hiện các cuộc tập trận quân sự với máy bay chiến đấu và tàu ngầm.
to leave an organization that you belong to, suddenly and unexpectedly
rời khỏi một tổ chức mà bạn thuộc về, đột ngột và bất ngờ
All matches
Phrasal verbs