xiên
/ʃelv//ʃelv/The word "shelve" has its origins in the 15th century, derived from the Old English words "scylf" (shelf) and "scylfan" (to slide). Initially, "shelve" meant "to put or place on a shelf", specifically referring to storing or displaying objects on a horizontal surface. Over time, the meaning expanded to include the idea of temporarily setting something aside or putting it "on the back burner", as if storing it on a shelf. In the 17th century, the verb "shelve" took on a figurative sense, implying postponement or suspension of an activity or decision. So, if someone says "I'm going to shelve this project for now", they're essentially putting it on the back burner, either temporarily or permanently. The word has since become a versatile term, used in various contexts, from linguistics to everyday conversation!
to decide not to continue with a plan, either for a short time or permanently
quyết định không tiếp tục một kế hoạch nào đó trong thời gian ngắn hoặc vĩnh viễn
Chính phủ đã gác lại ý tưởng này cho đến ít nhất là vào năm sau.
Kế hoạch mở rộng công ty đã lặng lẽ bị gác lại.
Related words and phrases
to put books, etc. on a shelf
để đặt sách, vv trên kệ
to slope downwards
dốc xuống
Bãi biển nghiêng dần xuống mặt nước.
Thềm đất ở đây khá dốc.