Definition of section

sectionnoun

mục, phần

/ˈsɛkʃn/

Definition of undefined

The word "section" has its roots in the Latin language. The Latin word "sectio" means "cutting" or "division". This Latin word is derived from the verb "sectare", which means "to cut" or "to separate". In the 14th century, the Latin word "sectio" was borrowed into Middle English as "section", initially meaning "a cutting" or "a division" (of a whole into parts). Over time, the word "section" has evolved to encompass a broader range of meanings, including parts of a book, a division of a country, or a group of people. Today, the word "section" is widely used in various contexts, including literature, politics, and everyday language. Despite its evolution, the fundamental idea of division or separation remains at the heart of its meaning.

Summary
type danh từ
meaningsự cắt; chỗ cắt
meaningphần cắt ra, đoạn cắt ra
meaningkhu vực
type ngoại động từ
meaningcắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực
part/piece

any of the parts into which something is divided

bất kỳ phần nào mà một cái gì đó được chia vào

Example:
  • That section of the road is still closed.

    Đoạn đường đó vẫn bị đóng.

  • the tail section of the plane

    phần đuôi của máy bay

  • The library has a large biology section.

    Thư viện có một phần sinh học lớn.

Extra examples:
  • Large sections of the forest have been destroyed by acid rain.

    Phần lớn diện tích rừng đã bị phá hủy do mưa axit.

  • You'll find the book in the music section.

    Bạn sẽ tìm thấy cuốn sách trong phần âm nhạc.

Related words and phrases

a separate part of a structure from which the whole can be put together

một phần riêng biệt của một cấu trúc mà từ đó toàn bộ có thể được tập hợp lại với nhau

Example:
  • The shed comes in sections that you assemble yourself.

    Nhà kho có nhiều phần do bạn tự lắp ráp.

of document/book

a separate part of a document, book, etc.

một phần riêng biệt của một tài liệu, cuốn sách, vv.

Example:
  • These issues will be discussed more fully in the next section.

    Những vấn đề này sẽ được thảo luận đầy đủ hơn trong phần tiếp theo.

  • the sports section of the newspaper

    mục thể thao của tờ báo

  • The report has a section on accidents at work.

    Báo cáo có một phần về tai nạn lao động.

  • The book is divided into four sections.

    Cuốn sách này gồm bốn chương.

  • It is difficult to navigate from one section of the site to another.

    Rất khó để điều hướng từ phần này sang phần khác của trang web.

  • Feel free to add your own ideas in the comments section.

    Hãy thoải mái thêm ý tưởng của riêng bạn vào phần bình luận.

  • the previous/following/final section

    phần trước/sau/cuối cùng

  • Section by section, this essay examines and explores the key terms.

    Từng phần, bài luận này xem xét và khám phá các thuật ngữ chính.

Extra examples:
  • I skipped the section on garden design.

    Tôi đã bỏ qua phần thiết kế sân vườn.

  • The book is divided into chapters, sections, and sub-sections.

    Cuốn sách được chia thành các chương, mục và tiểu mục.

  • The new edition of the dictionary adds a section on phrasal verbs.

    Phiên bản mới của từ điển có thêm phần về cụm động từ.

  • The case was the first prosecution under Section 3A of the Road Traffic Act 1988.

    Vụ án được khởi tố lần đầu theo Mục 3A Luật Giao thông đường bộ năm 1988.

  • Section 3 applies to clauses which restrict liability.

    Phần 3 áp dụng cho các điều khoản hạn chế trách nhiệm pháp lý.

group of people

a separate group within a larger group of people

một nhóm riêng biệt trong một nhóm người lớn hơn

Example:
  • an issue that will affect large sections of the population

    một vấn đề sẽ ảnh hưởng đến phần lớn dân số

  • the brass section of an orchestra

    phần kèn đồng của một dàn nhạc

  • an area populated largely by the poorer sections of society

    một khu vực có dân cư chủ yếu là tầng lớp nghèo hơn trong xã hội

  • The way he's been treated by certain sections of the media is despicable.

    Cách anh ấy bị một số phương tiện truyền thông đối xử thật đáng khinh.

  • We've had meetings with all sections of the community.

    Chúng tôi đã có cuộc họp với tất cả các thành phần trong cộng đồng.

Related words and phrases

of organization

a department in an organization, institution, etc.

một bộ phận trong một tổ chức, cơ quan, vv.

Example:
  • He's the director of the finance section.

    Anh ấy là giám đốc bộ phận tài chính.

  • the section of the company dealing with customer services

    bộ phận của công ty liên quan đến dịch vụ khách hàng

Extra examples:
  • He works in the embassy's political section.

    Anh ta làm việc trong bộ phận chính trị của đại sứ quán.

  • Which section of the company are you working in?

    Bạn đang làm việc ở bộ phận nào của công ty?

  • The completed forms are passed to the personnel section for verification.

    Các mẫu đơn đã hoàn thành sẽ được chuyển đến bộ phận nhân sự để xác minh.

Related words and phrases

district

a district of a town, city or county

một quận của một thị trấn, thành phố hoặc quận

Example:
  • the Dorchester section of Boston

    khu Dorchester của Boston

  • one of the city’s most affluent sections

    một trong những khu giàu có nhất của thành phố

measurement

a measure of land, equal to one square mile

một thước đo đất, bằng một dặm vuông

diagram

a drawing or diagram of something as it would look if it were cut from top to bottom or from one side to the other

một bản vẽ hoặc sơ đồ của một cái gì đó trông như thế nào nếu nó được cắt từ trên xuống dưới hoặc từ bên này sang bên kia

Example:
  • The illustration shows a section through a leaf.

    Hình minh họa cho thấy một phần xuyên qua một chiếc lá.

  • The architect drew the house in section.

    Kiến trúc sư đã vẽ ngôi nhà theo từng phần.

Related words and phrases

medical

the act of cutting or separating something in an operation

hành động cắt hoặc tách một cái gì đó trong một hoạt động

Example:
  • The surgeon performed a section (= made a cut) on the vein.

    Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một phần (= cắt) trên tĩnh mạch.

Related words and phrases

a very thin flat piece cut from body tissue to be looked at under a microscope

một mảnh phẳng rất mỏng được cắt từ mô cơ thể để quan sát dưới kính hiển vi

Example:
  • to examine a section from the kidney

    để kiểm tra một phần của thận