Definition of seafood

seafoodnoun

hải sản

/ˈsiːfuːd//ˈsiːfuːd/

The word "seafood" originated in the 14th century from the Old English words "sea" and "foddre," meaning "sea food." Initially, seafood referred to any food obtained from the sea, including fish, crustaceans, and mollusks. Over time, the term narrowed to specifically describe edible marine animals and plants. The OED (Oxford English Dictionary) notes that by the 16th century, "seafood" was used in England to describe fish and shellfish served as a delicacy. In the 19th century, seafood became a broader term to encompass not only fish and shellfish but also other marine products like kelp and seaweed. Today, the term "seafood" encompasses a vast array of aquatic delicacies, including sashimi-grade fish, shellfish, crustaceans, and mollusks.

Summary
type danh từ
meaninghải sản
namespace
Example:
  • The seafood market was overflowing with fresh catches like lobsters, crabs, and oysters.

    Chợ hải sản tràn ngập các loại hải sản tươi sống như tôm hùm, cua và hàu.

  • Our family enjoyed a delicious seafood feast consisting of grilled shrimp, scallops, and salmon.

    Gia đình tôi đã thưởng thức bữa tiệc hải sản ngon lành gồm tôm nướng, sò điệp và cá hồi.

  • As an ardent seafood lover, I can't resist indulging in scrumptious prawns, clams, and mussels.

    Là một người đam mê hải sản, tôi không thể cưỡng lại việc thưởng thức những món tôm, nghêu và trai ngon tuyệt.

  • The seafood restaurant served a mouth-watering seafood risotto with asparagus and Parmesan.

    Nhà hàng hải sản phục vụ món cơm risotto hải sản hấp dẫn với măng tây và phô mai Parmesan.

  • Fishing enthusiasts catched an abundance of seafood, including codfish, flounders, and snapper, in the morning's outing.

    Những người đam mê câu cá đã bắt được rất nhiều hải sản, bao gồm cá tuyết, cá bơn và cá hồng trong chuyến đi chơi buổi sáng.

  • For those allergic to shellfish, a scrumptious alternative would be pan-seared halibut, a mild and flaky white fish.

    Đối với những người bị dị ứng với động vật có vỏ, một lựa chọn thay thế tuyệt vời sẽ là cá bơn áp chảo, một loại cá trắng mềm và dễ vỡ.

  • The salmon was freshly flown in from Alaska, with its pink hue and firm texture making it a hit with foodies.

    Cá hồi được vận chuyển tươi từ Alaska bằng đường hàng không, có màu hồng và kết cấu chắc nên rất được giới sành ăn ưa chuộng.

  • The seafood platter for two included prawns, jumbo scallops, and lip-smacking oysters that left us satisfied.

    Đĩa hải sản dành cho hai người bao gồm tôm, sò điệp lớn và hàu ngon tuyệt khiến chúng tôi vô cùng hài lòng.

  • Crayfish, crab, and prawn cocktail were the starters we ordered from the seafood menu, comprising a medley of flavors and textures.

    Món khai vị mà chúng tôi gọi trong thực đơn hải sản là tôm càng, cua và tôm sú, bao gồm nhiều hương vị và kết cấu khác nhau.

  • The rare and ephemeral seafood delicacy on our plates, huitres de rochebrun, was a French oyster that left us wanting more.

    Món hải sản quý hiếm và dễ kiếm trên đĩa của chúng tôi, huitres de rochebrun, là một loại hàu Pháp khiến chúng tôi muốn ăn thêm.