cái kéo
/ˈsɪzə(r)//ˈsɪzər/The word "scissor" has its roots in the Old French word "cisoir," which evolved from the Latin "cisorium." This Latin word, meaning "thing for cutting," was derived from the verb "caedere," meaning "to cut." The "scissor" form arose in Middle English, influenced by the French pronunciation and spelling. It eventually replaced earlier English terms like "shears" and "shere."
Người thợ may dùng kéo cắt liên tục, cẩn thận cắt chỉ và định hình vải.
Khi còn nhỏ, tôi thích chơi kéo, cắt hình dạng và thiết kế những sáng tạo của riêng mình.
Người bán hoa đã dùng kéo để cắt tỉa những cánh hoa hồng mỏng manh, giữ gìn vẻ đẹp và sự tươi mới của hoa.
Bàn tay vững vàng của bác sĩ phẫu thuật cầm kéo trong khi ông khéo léo cắt bỏ phần mô bị nhiễm trùng trong quá trình phẫu thuật.
Người làm vườn đã cắt tỉa hàng rào bằng kéo, giúp khu vườn trông gọn gàng và ngăn nắp.
Nghệ sĩ sử dụng kéo như một họa sĩ cầm cọ, cắt và dán những mẩu báo cắt ra để tạo nên một bức tranh ghép đậm nét và đầy màu sắc.
Giáo viên hướng dẫn cách sử dụng kéo để cắt giấy, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giữ ngón tay tránh xa và phải cắt thẳng, sạch.
Người đưa thư khéo léo dùng chiếc kéo nhỏ rạch mở những chiếc phong bì, để lộ nội dung bên trong.
Người thợ may dùng kéo để cắt vải theo đúng kích thước và hình dạng, cẩn thận đo và đánh dấu vật liệu trước khi thực hiện đường cắt đầu tiên.
Đầu bếp dùng kéo sắc cắt rau thành từng miếng vừa ăn cho món ăn.