Definition of satanically

satanicallyadverb

một cách quỷ quyệt

/səˈtænɪkli//səˈtænɪkli/

The word "satanically" has its roots in the 17th century. It is derived from the name of the devil, Satan, and the suffix "-ally," which forms an adverb. The word initially meant "in a manner that is evil or wicked, as if inspired by the devil." The term gained popularity in the 19th century, particularly in the context of music and art. Musicians and artists would describe a piece as "satanically" inspiring or influenced by the devil if it had a dark, intense, or unconventional quality. Today, the word "satanically" is often used to describe something that is perceived as evil, malevolent, or chaotic, but can also be used in a more whimsical or playful sense to evoke a sense of devil-may-care rebellion or mischief.

Summary
typephó từ
meaning(Satanic) (thuộc) quỷ Xa tăng, (thuộc) ma vương; quỷ quái
meaningxấu xa, tệ hại, độc địa
namespace
Example:
  • The occult group conducted a satanic ritual that involved sacrificing a goat and performing dark incantations.

    Nhóm huyền bí này đã tiến hành một nghi lễ ma quỷ bao gồm việc hiến tế một con dê và thực hiện những câu thần chú đen tối.

  • The author claimed that the horror novel contained scenes that were satanically disturbing.

    Tác giả khẳng định rằng tiểu thuyết kinh dị này có chứa những cảnh tượng ma quỷ đáng sợ.

  • The secret club's initiation ceremony was rumored to be steeped in satanic practices.

    Người ta đồn rằng buổi lễ kết nạp của câu lạc bộ bí mật này có nhiều nghi lễ tôn giáo ma quỷ.

  • The pale figure emerging from the flames was said to be a demon summoned in a satanic sacrament.

    Hình bóng nhợt nhạt xuất hiện từ ngọn lửa được cho là một con quỷ được triệu hồi trong một nghi lễ của quỷ Satan.

  • The good priest was disturbed to find that some of his congregation were dabbling in satanic doctrines.

    Vị linh mục tốt bụng đã rất lo lắng khi phát hiện một số tín đồ của mình đang dính líu đến giáo lý của quỷ Satan.

  • The cult leader convinced his followers to commit heinous acts in the name of a higher satanic power.

    Người đứng đầu giáo phái này đã thuyết phục những người theo mình thực hiện những hành động tàn ác nhân danh một thế lực quỷ dữ cao hơn.

  • The abandoned mansion was said to be haunted by the spirits of those who invoked satanic entities within its walls.

    Ngôi biệt thự bỏ hoang này được cho là bị ám ảnh bởi những linh hồn của những người cầu khẩn các thế lực ma quỷ bên trong những bức tường của nó.

  • The teens dared one another to spend the night in the haunted house, only to find themselves targeted by sinister satanic forces.

    Những thiếu niên thách thức nhau qua đêm trong ngôi nhà ma ám, chỉ để thấy mình trở thành mục tiêu của những thế lực đen tối của Satan.

  • The dark figure looming in the shadows was said to be the embodiment of pure satanic evil.

    Bóng đen lờ mờ trong bóng tối được cho là hiện thân của cái ác thuần túy của Satan.

  • The music video featured Satan himself, dressed in an inverted pentagram and performing rituals that exposed him as the ultimate satanic figurehead.

    Video ca nhạc có sự xuất hiện của chính Satan, mặc một ngôi sao năm cánh ngược và thực hiện các nghi lễ để vạch trần hắn là thủ lĩnh tối cao của Satan.