Definition of running

runningnoun

sự chạy, cuộc chạy đua

/ˈrʌnɪŋ/

Definition of undefined

The word "running" traces its roots back to the Old English word "rinnan," meaning "to flow, run, or move quickly." This word is connected to Proto-Germanic "*rennō," and further back to the Proto-Indo-European root "*rehn-," which also gave rise to words like "rain" and "rein" due to their shared concept of flowing or moving. So, the next time you go for a jog, remember that you're participating in an activity with deep linguistic roots that stretch back to the dawn of language itself.

Summary
type danh từ
meaningcuộc chạy đua
examplerunning jump: nhảy có chạy lấy đà
examplea running flight: một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau
exampleto be out of the running: không có cơ thắng
meaningsự chạy, sự vậm hành (máy...)
examplerunning spring: dòng suối đang chảy
examplerunning sore: vết thương đang rỉ mủ
meaningsự chảy (chất lỏng, mủ...)
examplerunning block puli: di động
examplerunning knot: nút dây thòng lọng
type tính từ
meaningchạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy
examplerunning jump: nhảy có chạy lấy đà
examplea running flight: một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau
exampleto be out of the running: không có cơ thắng
meaningchảy, đang chảy
examplerunning spring: dòng suối đang chảy
examplerunning sore: vết thương đang rỉ mủ
meaningdi động trượt đi
examplerunning block puli: di động
examplerunning knot: nút dây thòng lọng
namespace

the action or sport of running

hành động hoặc môn thể thao chạy bộ

Example:
  • to go running

    chạy

  • long-distance/cross-country running

    chạy đường dài/chạy việt dã

  • running shoes

    giày chạy bộ

the activity of managing or operating something

hoạt động quản lý hoặc điều hành một cái gì đó

Example:
  • the day-to-day running of a business

    hoạt động hàng ngày của một doanh nghiệp

  • the running costs of a car (= for example of fuel, repairs, insurance)

    chi phí vận hành của một chiếc ô tô (= ví dụ về nhiên liệu, sửa chữa, bảo hiểm)

  • Mr Matengu was overseeing the smooth running of the exhibition.

    Ông Matengu đang giám sát việc triển lãm diễn ra suôn sẻ.

  • She took over the running of the organization.

    Cô tiếp quản việc điều hành tổ chức.

  • They are there to ensure the safe running of the event.

    Họ ở đó để đảm bảo sự kiện diễn ra an toàn.

the activity of bringing something such as drugs, guns, etc. into a country secretly and illegally

hoạt động mang thứ gì đó như ma túy, súng, v.v. vào một quốc gia một cách bí mật và bất hợp pháp

Example:
  • drug-running

    chạy ma túy

Idioms

in/out of the running (for something)
(informal)having some/no chance of succeeding or achieving something
make the running
(British English, informal)to set the speed at which something is done; to take the lead in doing something