lục lọi
/ˈrʌmɪdʒ//ˈrʌmɪdʒ/Word Originlate 15th cent.: from Old French arrumage, from arrumer ‘stow (in a hold)’, from Middle Dutch ruim ‘room’. In early use the word referred to the arranging of items such as casks in the hold of a ship, giving rise (early 17th cent.) to the verb sense ‘make a search of (a vessel)’.
Cô lục tung tủ quần áo để tìm một bộ trang phục phù hợp cho bữa tiệc.
Những đứa trẻ đã dành hàng giờ lục tung căn gác xép của bà, tìm thấy những món đồ chơi cũ và kho báu.
Thám tử lục tung ngăn kéo của nghi phạm để tìm kiếm bất kỳ bằng chứng buộc tội nào.
Sau khi lục tung tủ đựng thức ăn, cuối cùng cô cũng tìm thấy một hộp súp để ăn tối.
Các nhà khảo cổ đã dành nhiều ngày lục lọi trong đống đổ nát của thành phố cổ, tìm kiếm manh mối về quá khứ của nó.
Tên trộm lục tung cửa hàng, cố gắng tìm một món đồ có giá trị để ăn cắp.
Anh lục túi tìm chìa khóa xe nhưng không thấy đâu cả.
Người đầu bếp lục tung khắp bếp, thu thập nguyên liệu cho món ăn mới mà cô đang sáng tạo.
Cô sinh viên lục tung ba lô, tuyệt vọng tìm bài tập bị mất.
Sau khi lục tung chiếc hộp, anh phát hiện ra một bức ảnh cũ của ông cố mình.