đầy rẫy
/raɪf//raɪf/The word "rife" comes from the Old English word "ryfan," which meant "open" or "loose." This evolved into the Middle English phrase "ryven" or "ryvene," which referred to the loose-fitting joints of an arrow in a quiver. As the English language developed, "rife" began to take on a wider meaning. By the late 1400s, it was being used to describe something that was abundant, plentiful, or prevalent. This usage likely came from the idea that a quiver full of arrows was plentiful and ready for use. Over time, "rife" came to be associated with disease as well. In the 1500s, "rife" began to be used to describe an epidemic or pandemic, likely from the idea that a population affected by a disease is similarly plentiful. Today, the word "rife" is often used figuratively to describe something that is prevalent or common, particularly in negative contexts such as "rife with corruption" or "rife with danger." However, it can also be used more simply to describe something that is abundant or prosperous, as in "rife with opportunities." In short, the modern meaning of the word "rife" can be traced back to its origins as a descriptor of the loose-fitting joints of arrows, and has evolved over time to encompass a wider range of meanings.
if something bad or unpleasant is rife in a place, it is very common there
nếu có điều gì đó tồi tệ hoặc khó chịu tràn lan ở một nơi thì nó rất phổ biến ở đó
Đó là một đất nước mà nạn tham nhũng tràn lan.
Có tin đồn rằng ông sẽ từ chức.
Tội phạm thường hoành hành ở khu vực này vào ban đêm, vì vậy tốt nhất là tránh đi bộ một mình.
Tin đồn về việc sa thải CEO đã lan truyền trong công ty trong nhiều tuần nay.
Không khí trong thành phố rất ô nhiễm, khiến những người mắc bệnh về hô hấp khó thở.
Gian lận vẫn còn đầy rẫy.
Sự suy đoán tràn lan trong giới sinh viên.
Tham nhũng tràn lan ở miền nam đất nước.
Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc tràn lan trong giới thuộc địa.
Tin đồn đã tràn lan trên các phương tiện truyền thông suốt mùa hè.
Related words and phrases
full of something bad or unpleasant
đầy một cái gì đó xấu hoặc khó chịu
Los Angeles đầy rẫy những tin đồn về đời tư của các ngôi sao.