Definition of riddle

riddlenoun

Câu đố

/ˈrɪdl//ˈrɪdl/

The origin of the word "riddle" can be traced back to the Old English word "ræd," which had multiple meanings. In its primary sense, it meant "counsel" or "advice." However, it also had secondary meanings relating to the resolution of difficult problems. In Old English literature, "ræd" was used to describe complex puzzles that required clever thinking to solve. These puzzles were called "rædsels," a precursor to the modern word "riddles." Here, "ræd" retains its meaning of "counsel" or "wisdom," but also suggests the need for sagacity and guile in deciphering the puzzle's hidden meaning. The Old French word "raon," which also meant "counsel" or "advice," further contributed to the development of the word "riddle." As English and French became increasingly entwined after the Norman Conquest, the two languages began to influence each other's vocabulary, and "raon" became "rason" in Middle English. By the 14th century, the term "rason" was used to indicate a complex problem, but it was still closely associated with wisdom and counsel. Eventually, "rason" became "riddle," and the meaning of the original term "rædels" evolved to describe solely the puzzle-solving aspect of the word. In summary, the origin of the word "riddle" is multifaceted, drawing on the interplay between Old English, Old French, and Middle English. The evolution of the term reflects the changing meanings and associations of words over time, demonstrating the rich history and complexity of languages as they interact and influence each other.

Summary
type danh từ
meaningđiều bí ẩn, điều khó hiểu
exampleriddle me this: hây đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là gì
meaningcâu đố
exampleto riddle a piece of evidence: xem xét kỹ càng một chứng cớ
meaningngười khó hiểu; vật khó hiểu
examplebullets riddled the armoured car: đạn bắn lỗ chỗ chiếc xe bọc sắt
type nội động từ
meaningnói những điều bí ẩn, nói những điều khó hiểu
exampleriddle me this: hây đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là gì
namespace

a question that is difficult to understand, and that has a surprising answer, that you ask somebody as a game

một câu hỏi khó hiểu và có một câu trả lời đáng ngạc nhiên mà bạn hỏi ai đó như một trò chơi

Example:
  • Stop talking in riddles (= saying things that are confusing)—say what you mean.

    Đừng nói những câu đố (= nói những điều khó hiểu)—nói điều bạn muốn nói.

  • Bilbo solves the riddle that unlocks the door to the mountain.

    Bilbo giải được câu đố mở được cánh cửa dẫn vào núi.

  • The more you take, the less you leave behind. What is it? Answers: Footsteps or sand from an hourglass.

    Càng lấy nhiều, càng để lại ít. Đó là gì? Trả lời: Bước chân hoặc cát từ đồng hồ cát.

  • I am taken from a mine and shut up in a wooden case, from which I am never released except to be burned. What am I? Answer: Charcoal.

    Tôi bị bắt khỏi một mỏ và bị nhốt trong một cái hộp gỗ, tôi không bao giờ được thả ra ngoài trừ khi bị thiêu sống. Tôi là gì? Trả lời: Than củi.

  • My coat is orange, my shoes are black. I come alive at midnight in your sleep. What am I? Answer: Nightmare.

    Áo khoác của tôi màu cam, giày của tôi màu đen. Tôi sống lại vào lúc nửa đêm trong giấc ngủ của bạn. Tôi là gì? Trả lời: Ác mộng.

a mysterious event or situation that you cannot explain

một sự kiện hoặc tình huống bí ẩn mà bạn không thể giải thích

Example:
  • the riddle of how the baby died

    câu đố về việc đứa bé chết như thế nào

  • The riddle of his identity was only solved when his brother saw him on TV.

    Bí ẩn về danh tính của anh chỉ được giải quyết khi anh trai anh nhìn thấy anh trên TV.

Related words and phrases

Related words and phrases

All matches