Definition of revaluation

revaluationnoun

Đánh giá lại

/ˌriːvæljuˈeɪʃn//ˌriːvæljuˈeɪʃn/

"Revaluation" comes from the Latin "re-", meaning "again", and "valere", meaning "to be strong, to be worth". It first appeared in English in the 15th century, initially referring to a renewed estimate of value. The word evolved to encompass the act of reassessing something's worth, particularly in the context of finance, where it refers to a formal readjustment of the value of a currency.

Summary
type danh từ
meaningsự đánh giá lại, sự ước lượng lại
namespace

an act of estimating the value of something again, especially giving it a higher value

một hành động ước tính giá trị của một cái gì đó một lần nữa, đặc biệt là cho nó một giá trị cao hơn

Example:
  • After a thorough revaluation process, the company's assets were reassessed to reflect their true value.

    Sau quá trình định giá lại toàn diện, tài sản của công ty đã được đánh giá lại để phản ánh giá trị thực của chúng.

  • The government's decision to undergo a revaluation of the currency led to fluctuations in the international market.

    Quyết định tái định giá tiền tệ của chính phủ đã dẫn tới những biến động trên thị trường quốc tế.

  • Following a revaluation of the evidence presented in court, the jury returned with a not-guilty verdict.

    Sau khi đánh giá lại các bằng chứng được trình bày tại tòa, bồi thẩm đoàn đã đưa ra phán quyết vô tội.

  • The company's financial statements underwent a revaluation, resulting in an increase in reported profits.

    Báo cáo tài chính của công ty đã được định giá lại, dẫn đến lợi nhuận được báo cáo tăng lên.

  • Due to the depreciation of the local currency, the central bank decided to initiate a revaluation to stabilize the economy.

    Do đồng nội tệ mất giá, ngân hàng trung ương đã quyết định tiến hành tái định giá để ổn định nền kinh tế.

an increase in the value of the money of one country when it is exchanged for the money of another

sự gia tăng giá trị đồng tiền của một quốc gia khi nó được đổi lấy tiền của quốc gia khác

Example:
  • the revaluation of the pound

    việc đánh giá lại đồng bảng Anh

Related words and phrases