Definition of relief

reliefnoun

sự giảm nhẹ, sự làm cho khuây khỏa, sự trợ cấo, sự đền bù

/rɪˈliːf/

Definition of undefined

In Old French, the word "relief" evolved to mean "a break" or "a reprieve," and it was often used to describe a pause or a respite from a difficult situation. Over time, the meaning of "relief" expanded to include concepts like consolation, comfort, and alleviation of pain or suffering. Today, we use "relief" to describe a range of situations, from feeling relieved or comforted after a difficult experience to seeking relief from pain, stress, or other hardships.

removal of anxiety/pain

the feeling of happiness that you have when something unpleasant stops or does not happen

cảm giác hạnh phúc mà bạn có khi điều gì đó khó chịu dừng lại hoặc không xảy ra

Example:
  • I felt a huge sense of relief when I heard they were all OK.

    Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi nghe tin họ đều ổn.

  • We all breathed a sigh of relief when he left.

    Tất cả chúng tôi đều thở phào nhẹ nhõm khi anh ấy rời đi.

  • Much to my relief the car was not damaged.

    Tôi cảm thấy nhẹ nhõm hơn rất nhiều khi chiếc xe không bị hư hại gì.

  • News of their safety came as a great relief.

    Tin tức về sự an toàn của họ đến như một sự nhẹ nhõm lớn lao.

  • She sighed with relief.

    Cô thở dài nhẹ nhõm.

  • He smiled in relief as he saw them both.

    Anh mỉm cười nhẹ nhõm khi nhìn thấy cả hai.

  • She had gone through hell and there was no relief in sight for her.

    Cô đã trải qua địa ngục và không có sự nhẹ nhõm nào dành cho cô.

  • This was a great relief to him.

    Đây là một niềm an ủi lớn lao đối với anh ấy.

  • It was a relief to be able to talk to someone about it.

    Thật nhẹ nhõm khi có thể nói chuyện với ai đó về điều đó.

  • It was a relief to her to realize that she was not the only one with this problem.

    Cô cảm thấy nhẹ nhõm khi nhận ra rằng mình không phải là người duy nhất gặp phải vấn đề này.

  • His mother spoke of her relief that he was now safely home.

    Mẹ anh bày tỏ sự nhẹ nhõm khi biết giờ đây anh đã về nhà an toàn.

  • It is actually a relief that it's finally happened.

    Thật sự là nhẹ nhõm vì cuối cùng điều đó cũng đã xảy ra.

  • She expressed relief at the outcome of the investigation.

    Cô bày tỏ sự nhẹ nhõm trước kết quả của cuộc điều tra.

  • He described his relief at securing his freedom.

    Anh ấy mô tả sự nhẹ nhõm của mình khi đảm bảo được tự do cho mình.

  • What a relief!

    Thật là nhẹ nhõm!

Extra examples:
  • He believes that relief only comes from helping others with their suffering.

    Ông tin rằng sự giải thoát chỉ đến từ việc giúp đỡ người khác giải quyết nỗi đau khổ của họ.

  • He hugged her out of sheer relief.

    Anh ôm cô trong sự nhẹ nhõm tột độ.

  • I felt enormous relief once they phoned.

    Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi họ gọi điện.

  • I felt enormous relief when he walked through the door.

    Tôi cảm thấy nhẹ nhõm vô cùng khi anh ấy bước qua cửa.

  • Relief flooded through me as the aeroplane landed safely.

    Sự nhẹ nhõm tràn ngập trong tôi khi máy bay hạ cánh an toàn.

  • She could sense his relief when she said she wouldn't be leaving.

    Cô có thể cảm nhận được sự nhẹ nhõm của anh khi cô nói rằng cô sẽ không rời đi.

  • She smiled in relief.

    Cô mỉm cười nhẹ nhõm.

  • She smiled with evident relief.

    Cô mỉm cười với vẻ nhẹ nhõm rõ rệt.

  • She sought relief in drink.

    Cô tìm kiếm sự giải thoát bằng đồ uống.

  • The news came as a welcome relief to Bobby.

    Tin tức này đến như một niềm an ủi đáng mừng đối với Bobby.

  • The news of his appointment was received with a certain relief by most people.

    Hầu hết mọi người đều cảm thấy nhẹ nhõm khi biết tin ông được bổ nhiệm.

  • The news was a huge relief to her.

    Tin tức này là một sự nhẹ nhõm to lớn đối với cô ấy.

  • Their relief at the news was palpable.

    Sự nhẹ nhõm của họ trước tin này là có thể cảm nhận được.

  • To my great relief, she didn't notice that anything was wrong.

    Tôi vô cùng nhẹ nhõm khi cô ấy không nhận thấy có điều gì không ổn.

  • relief at not having been made a fool of

    nhẹ nhõm vì không bị biến thành kẻ ngốc

the act of removing or reducing pain, worry, etc.

hành động loại bỏ hoặc giảm bớt nỗi đau, lo lắng, v.v.

Example:
  • modern methods of pain relief

    phương pháp giảm đau hiện đại

  • the relief of symptoms/suffering/poverty/pain

    sự giảm nhẹ các triệu chứng/đau khổ/nghèo đói/đau đớn

  • The drugs only provided temporary relief from the pain.

    Thuốc chỉ giúp giảm đau tạm thời.

  • All the tables in the shade were occupied by people seeking relief from the heat.

    Tất cả các bàn trong bóng râm đều có người ngồi để tìm nơi giải tỏa cái nóng.

  • Massage can bring some relief from tension.

    Massage có thể mang lại sự giảm bớt căng thẳng.

Extra examples:
  • Exercise is good for stress relief.

    Tập thể dục rất tốt để giảm căng thẳng.

  • The injection gives complete pain relief.

    Việc tiêm giúp giảm đau hoàn toàn.

  • Your doctor can give you symptomatic relief, but there is no cure.

    Bác sĩ có thể giúp bạn giảm triệu chứng nhưng không có cách chữa trị.

  • Morning brought no relief from the heat.

    Buổi sáng không làm dịu đi cái nóng.

  • relief from hunger

    cứu trợ khỏi nạn đói

  • He found relief from his fears in a world of fantasy and art.

    Anh tìm thấy sự giải thoát khỏi nỗi sợ hãi trong thế giới tưởng tượng và nghệ thuật.

help

food, money, medicine, etc. that is given to help people in places where there has been a war or natural disaster

lương thực, tiền bạc, thuốc men... được trao tặng để giúp đỡ người dân ở những nơi có chiến tranh, thiên tai

Example:
  • disaster relief

    cứu trợ thiên tai

  • relief efforts/operations

    nỗ lực/hoạt động cứu trợ

  • relief organizations/supplies/work

    tổ chức cứu trợ/vật tư/công việc

  • We raised £5 000 for famine relief.

    Chúng tôi đã quyên góp được £5 000 để cứu trợ nạn đói.

  • One relief agency worker described the situation as ‘catastrophic’.

    Một nhân viên cơ quan cứu trợ mô tả tình hình là “thảm họa”.

Extra examples:
  • There was a huge international relief effort to bring help to the stricken area.

    Đã có một nỗ lực cứu trợ quốc tế khổng lồ nhằm mang lại sự giúp đỡ cho khu vực bị ảnh hưởng.

  • We need long-term solutions as well as short-term emergency relief.

    Chúng ta cần những giải pháp dài hạn cũng như cứu trợ khẩn cấp ngắn hạn.

  • The organization provides emergency famine relief.

    Tổ chức này cung cấp cứu trợ nạn đói khẩn cấp.

  • She said that the fighting has halted almost all relief work in the area.

    Bà nói rằng giao tranh đã làm đình trệ hầu hết mọi công tác cứu trợ trong khu vực.

  • An effective multinational force will help speed delivery of humanitarian relief.

    Một lực lượng đa quốc gia hiệu quả sẽ giúp đẩy nhanh việc cung cấp cứu trợ nhân đạo.

Related words and phrases

financial help given by the government to people who need it

sự hỗ trợ tài chính của chính phủ dành cho những người cần nó

on tax

a reduction in the amount of tax you have to pay

giảm số tiền thuế bạn phải trả

Example:
  • relief on mortgage interest payments

    giảm nhẹ các khoản thanh toán lãi thế chấp

Extra examples:
  • No tax relief is available in respect of this loss.

    Không có bất kỳ khoản giảm thuế nào đối với khoản lỗ này.

  • You can get income tax relief for gifts to charity.

    Bạn có thể được giảm thuế thu nhập khi tặng quà cho tổ chức từ thiện.

  • You get mortgage relief of 10% on the next £5 000.

    Bạn được giảm 10% khoản thế chấp cho số tiền £5 000 tiếp theo.

  • the abolition of mortgage interest relief

    bãi bỏ việc giảm lãi suất thế chấp

something different

something that is interesting or fun that replaces something boring, difficult or unpleasant for a short period of time

cái gì đó thú vị hoặc vui vẻ thay thế cái gì đó nhàm chán, khó khăn hoặc khó chịu trong một khoảng thời gian ngắn

Example:
  • a few moments of light relief in an otherwise dull performance

    một vài khoảnh khắc nhẹ nhõm trong một màn trình diễn buồn tẻ

  • There was little comic relief in his speech.

    Có một chút nhẹ nhõm hài hước trong bài phát biểu của anh ấy.

  • The calm of the countryside came as a welcome relief from the hustle and bustle of city life.

    Sự yên tĩnh của vùng nông thôn đến như một sự giải thoát đáng hoan nghênh khỏi cuộc sống hối hả và nhộn nhịp của thành phố.

Extra examples:
  • The comical characters are brought into the story for a little light relief.

    Những nhân vật hài hước được đưa vào truyện nhằm mang lại chút nhẹ nhõm.

  • The scene provided some comic relief for the audience.

    Cảnh phim mang lại cảm giác hài hước cho khán giả.

workers

a person or group of people that replaces another when they have finished working for the day or when they are sick

một người hoặc một nhóm người thay thế người khác khi họ kết thúc công việc trong ngày hoặc khi họ bị ốm

Example:
  • The next crew relief comes on duty at 9 o'clock.

    Lần cứu trợ tiếp theo của thủy thủ đoàn sẽ đến làm nhiệm vụ lúc 9 giờ.

  • We have a pool of relief drivers available to us.

    Chúng tôi có sẵn một nhóm tài xế cứu trợ.

from enemy

the act of freeing a town, etc. from an enemy army that has surrounded it

hành động giải phóng một thị trấn, v.v. khỏi quân địch đã bao vây nó

Example:
  • the relief of Mafeking

    sự cứu trợ của Mafeking

in art

a way of decorating wood, stone, etc. by cutting designs into the surface of it so that some parts stick out more than others; a design that is made in this way

một cách trang trí gỗ, đá, v.v. bằng cách cắt các họa tiết vào bề mặt của nó sao cho một số phần nhô ra hơn những phần khác; một thiết kế được thực hiện theo cách này

Example:
  • The column was decorated in high relief (= with designs that stick out a lot) with scenes from Greek mythology.

    Cột được trang trí bằng hình nổi cao (= với thiết kế nhô ra rất nhiều) với những cảnh trong thần thoại Hy Lạp.

  • The bronze doors are covered with sculpted reliefs.

    Những cánh cửa bằng đồng được bao phủ bởi những bức phù điêu điêu khắc.

Extra examples:
  • The scene has been carved in high relief.

    Cảnh tượng đã được chạm khắc rất nhẹ nhàng.

  • a sculpture in high relief

    một tác phẩm điêu khắc có độ phù điêu cao

Related words and phrases

making something easy to notice

the effect of colours, light, etc. that makes an object easier to notice than others around it

hiệu ứng của màu sắc, ánh sáng, v.v. làm cho một vật thể dễ nhận thấy hơn những vật thể khác xung quanh nó

Example:
  • The snow-capped mountain stood out in sharp relief against the blue sky.

    Ngọn núi phủ tuyết nổi bật trên nền trời xanh.

the quality of a particular situation, problem, etc. that makes it easier to notice than before

chất lượng của một tình huống, vấn đề cụ thể, v.v. khiến nó dễ nhận thấy hơn trước

Example:
  • Their differences have been thrown into sharp relief by the present crisis.

    Sự khác biệt của họ đã được giảm bớt rõ rệt bởi cuộc khủng hoảng hiện nay.

  • The proximity of the wealthy suburb to the squatter camp throws the plight of the squatters into even sharper relief.

    Khoảng cách gần của vùng ngoại ô giàu có với trại chiếm đất khiến hoàn cảnh của những người chiếm đất càng trở nên nhẹ nhõm hơn.