Trở lại
/rɪˈliːvə(r)//rɪˈliːvər/"Reliever" originates from the verb "relieve," meaning to lessen or ease something. This concept of easing or replacing is directly linked to the use of the word in sports, particularly baseball, where a reliever is a pitcher who comes in to replace the starting pitcher. The term has since expanded to other contexts, such as in medicine, where a reliever refers to a medication that provides temporary relief from symptoms.
a thing or person that removes or reduces pain, feelings of worry or unhappiness, or a problem
vật hoặc người giúp loại bỏ hoặc giảm bớt nỗi đau, cảm giác lo lắng hay bất hạnh, hoặc một vấn đề
thuốc giảm đau (= thuốc dùng để giảm hoặc loại bỏ cơn đau)
Tập thể dục có thể là một liều thuốc giảm căng thẳng tuyệt vời.
Làn gió mát lạnh như xua tan đi cái nóng thiêu đốt đã bao trùm thành phố suốt cả ngày.
Thuốc giảm đau cô uống sau một ngày dài làm việc đã giúp cô ngủ ngon suốt đêm.
Quyết định truy tố viên cảnh sát của bồi thẩm đoàn là một sự an ủi cho những người biểu tình đã kêu gọi công lý trong nhiều tháng.
a pitcher (= the player who throws the ball) who enters the game in place of the previous pitcher
một người ném bóng (= người ném bóng) vào trận đấu thay cho người ném bóng trước đó
Wilson bắt đầu sự nghiệp ở giải đấu lớn của mình như một liều thuốc giảm đau.
Người quản lý thường có thuốc giảm đau khởi động khi trận đấu bắt đầu.
All matches