Definition of registry

registrynoun

Đăng ký

/ˈredʒɪstri//ˈredʒɪstri/

The word "registry" comes from the Latin word "registrum," meaning "record" or "register." This word itself originates from the verb "registrare," meaning "to enroll" or "to record." The concept of keeping records and lists for various purposes has been around for centuries, dating back to ancient civilizations. As the word "registrum" spread through Latin and then into other European languages, it evolved into "registry" in English, signifying a collection of official records.

Summary
type danh từ
meaningnơi đăng ký; co quan đăng ký
examplemarried at a registry (registry office, register office): lấy nhau chỉ có đăng ký (ở toà thị chính...) mà không làm lễ ở nhà thờ
meaningsự đăng ký, sự vào sổ
meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký
namespace
Example:
  • After getting engaged, the couple registered for gifts at a local department store registry.

    Sau khi đính hôn, cặp đôi đã đăng ký nhận quà tại một cửa hàng bách hóa địa phương.

  • We decided to have a simple wedding and asked for donations to our favorite charity instead of registering for gifts.

    Chúng tôi quyết định tổ chức một đám cưới đơn giản và xin quyên góp cho tổ chức từ thiện mà chúng tôi yêu thích thay vì đăng ký nhận quà tặng.

  • The newlyweds completed their registry at an upscale kitchen store, requesting high-end cookware and gadgets.

    Cặp đôi mới cưới đã hoàn tất thủ tục đăng ký tại một cửa hàng đồ dùng nhà bếp cao cấp, yêu cầu đồ nấu nướng và đồ dùng cao cấp.

  • The expectant parents created a baby registry, including items they'll need for the nursery and baby's first year.

    Các bậc cha mẹ tương lai đã tạo một sổ đăng ký quà tặng cho em bé, bao gồm những vật dụng họ cần cho phòng trẻ em và năm đầu tiên của em bé.

  • Our friend's wedding registry included a range of items, from glassware and dinnerware to serving platters and wine openers.

    Sổ đăng ký quà cưới của bạn chúng tôi bao gồm nhiều mặt hàng, từ đồ thủy tinh và đồ ăn đến đĩa đựng đồ ăn và đồ khui rượu vang.

  • The city's landmarks are part of a national historic registry, preserving them for future generations to enjoy.

    Các địa danh của thành phố là một phần của sổ đăng ký lịch sử quốc gia, được bảo tồn để các thế hệ tương lai thưởng thức.

  • The author's grandparents' house was listed on the state historic registry, making it eligible for tax breaks and preservation grants.

    Ngôi nhà của ông bà tác giả được liệt kê trong sổ đăng ký lịch sử của tiểu bang, đủ điều kiện được giảm thuế và trợ cấp bảo tồn.

  • The museum's art collection is registered with international art databases, making it easily searchable by curators and art critics.

    Bộ sưu tập nghệ thuật của bảo tàng được đăng ký với cơ sở dữ liệu nghệ thuật quốc tế, giúp các nhà quản lý bảo tàng và nhà phê bình nghệ thuật có thể dễ dàng tìm kiếm.

  • The finance office set up a registration system for the upcoming job fair, allowing employers to easily find suitable candidates.

    Phòng tài chính đã thiết lập hệ thống đăng ký cho hội chợ việc làm sắp tới, cho phép các nhà tuyển dụng dễ dàng tìm được ứng viên phù hợp.

  • The festival's organizers created an online registry for volunteers, allowing attendees to sign up for shifts easily and conveniently.

    Ban tổ chức lễ hội đã tạo một sổ đăng ký trực tuyến cho các tình nguyện viên, cho phép người tham dự đăng ký ca làm việc một cách dễ dàng và thuận tiện.