Definition of redeem

redeemverb

chuộc lại

/rɪˈdiːm//rɪˈdiːm/

The word "redeem" has its roots in Old English, where it was originally spelled "ráð" and pronounced "rædēm," with the same meaning it has today: to gain something back or to make up for a mistake. In Old English, "ráð" came from the word "ráðian," which meant "to advise, counsel, or help." It's related to the Old High German word "rātan," which also meant "to counsel," and the Old Norse "ráða," which meant both "to advise" and "to rescue, save." As the English language evolved, "ráð" and its variants persisted in various forms. In Middle English, for example, it was spelled "rederen" and pronounced "redēren." Eventually, it transformed into the modern English word "redeem," which came to mean both "to justify or make acceptable" and "to purchase (as a voucher) for cash." Overall, the word "redeem" speaks to our human desire to restore, correct, and enhance what has been lost or damaged. Whether we're redeeming a voucher or making amends for a past mistake, the concept of redemption speaks to our fundamental impulse to make things better, to find hope in promising possibilities, and to move forward with newfound hope and optimism.

Summary
type ngoại động từ
meaningmua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ)
exampleto redeem one's watch [from pawnshop]: chuộc đồng hồ (đã cầm)
meaningchuộc lỗi
meaningbù lại
exampleto redeem the time: bù lại thì giờ đã mất
examplehis good points redeem his faults: những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu
typeDefault_cw
meaning(toán kinh tế) chuộc; bồi thường; trả (nợ)
namespace

to make somebody/something seem less bad

làm cho ai/cái gì có vẻ đỡ tệ hơn

Example:
  • The excellent acting wasn't enough to redeem a weak plot.

    Diễn xuất xuất sắc không đủ để chuộc lại một cốt truyện yếu kém.

  • The only redeeming feature of the job (= good thing about it) is the salary.

    Tính năng cứu chuộc duy nhất của công việc (= điều tốt về nó) là tiền lương.

  • She seems to have no redeeming qualities (= good aspects of her character) at all.

    Cô ấy dường như không có phẩm chất nào đáng giá (= những khía cạnh tốt trong tính cách của cô ấy) cả.

  • In an attempt to redeem the situation, Jed offered to help sell tickets.

    Trong nỗ lực cứu vãn tình thế, Jed đề nghị giúp bán vé.

Related words and phrases

to do something to improve the opinion that people have of you, especially after you have done something bad

làm điều gì đó để cải thiện quan điểm của mọi người về bạn, đặc biệt là sau khi bạn đã làm điều gì đó xấu

Example:
  • He has a chance to redeem himself after last week's mistakes.

    Anh ấy có cơ hội chuộc lỗi sau những sai lầm ở tuần trước.

to save somebody from the power of evil

cứu ai đó khỏi quyền lực của cái ác

Example:
  • Christians believe that Jesus Christ came to redeem us from sin.

    Kitô hữu tin rằng Chúa Giêsu Kitô đã đến để cứu chuộc chúng ta khỏi tội lỗi.

  • He knew he was a sinner, redeemed by the grace of God.

    Ông biết mình là một tội nhân, được cứu chuộc bởi ân điển của Đức Chúa Trời.

to pay the full sum of money that you owe somebody; to pay a debt

trả toàn bộ số tiền mà bạn nợ ai đó; để trả nợ

Example:
  • to redeem a loan/mortgage

    để chuộc lại một khoản vay/thế chấp

to exchange something such as shares or vouchers for money or goods

để trao đổi một cái gì đó như cổ phiếu hoặc chứng từ lấy tiền hoặc hàng hóa

Example:
  • This voucher can be redeemed at any of our branches.

    Voucher này có thể được đổi tại bất kỳ chi nhánh nào của chúng tôi.

to get back a valuable object from somebody by paying them back the money you borrowed from them in exchange for the object

lấy lại một vật có giá trị từ ai đó bằng cách trả lại cho họ số tiền bạn đã mượn từ họ để đổi lấy vật đó

Example:
  • He was able to redeem his watch from the pawnshop.

    Anh ta đã có thể chuộc lại chiếc đồng hồ của mình từ tiệm cầm đồ.

to do what you have promised that you will do

làm những gì bạn đã hứa rằng bạn sẽ làm