Definition of reckoning

reckoningnoun

tính toán

/ˈrekənɪŋ//ˈrekənɪŋ/

"Reckoning" originates from the Old English word "reccan," meaning "to count, to calculate, to reckon." It evolved to mean "to take account of," and later, "to settle accounts." This sense of "settling accounts" led to its use for a time of punishment or judgment, often for past deeds. The word "reckon" itself is still used today, meaning to think or believe, reflecting the original sense of calculating and weighing things out.

Summary
type danh từ
meaningsự tính, sự đếm, sự tính toán
exampleby my reckoning: theo sự tính toán của tôi
exampleto be good at reckoning: tính đúng
exampleto be out in one's reckoning: tính sai (bóng)
meaninggiấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...)
meaningsự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
exampleday of reckoning: ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội
namespace

the act of calculating something, especially in a way that is not very exact

hành động tính toán một cái gì đó, đặc biệt là theo cách không chính xác lắm

Example:
  • By my reckoning you still owe me £5.

    Theo tính toán của tôi thì bạn vẫn nợ tôi 5 bảng.

a time when somebody’s actions will be judged to be right or wrong and they may be punished

thời điểm mà hành động của ai đó sẽ được đánh giá là đúng hay sai và họ có thể bị trừng phạt

Example:
  • In the final reckoning truth is rewarded.

    Trong sự tính toán cuối cùng sự thật được khen thưởng.

  • Officials concerned with environmental policy predict that a day of reckoning will come.

    Các quan chức liên quan đến chính sách môi trường dự đoán rằng ngày phán xét sẽ đến.

  • Then the time of reckoning came—was it all going to work?

    Rồi thời điểm tính toán đã đến – liệu mọi chuyện có thành công không?

Related words and phrases

Idioms

in/into/out of the reckoning
(especially British English)among/not among those who are likely to win or be successful
  • Wilshere is fit again and could come into the reckoning.