phía sau, ở đằng sau, ở đằng sau
/rɪə/The word "rear" has a fascinating history! It originated from Old French "reer," meaning "to follow" or "to be behind." This term was derived from the Latin "ridere," which means "to follow" or "to pursue." In English, the word "rear" initially referred to the act of following or pursuing something, not necessarily the back of an object or person. It wasn't until the 14th century that "rear" started to be used to describe the back or tail of something, likely due to the idea of following something from behind. Over time, the meaning expanded to include the back or buttocks of a person or animal. Today, the word "rear" encompasses a range of meanings, including the physical back or tail of an object, the concept of being behind or following, and even the rear of a vehicle! Pretty cool, right?
Tài xế không bật xi nhan trước khi chuyển làn đường và đâm vào đuôi xe phía trước, khiến cả hai xe đều bị hư hỏng nhẹ.
Chiếc máy bay gặp phải nhiễu động khi bay qua một dãy núi, khiến một số hành khách bị hất về phía trước và những người khác phải bám vào lưng ghế phía trước để giữ thăng bằng.
Nhà bếp của tàu du lịch tràn ngập mùi thơm của bánh mì và bánh ngọt mới nướng khi hành khách xếp hàng ở phía sau để mua đồ ăn.
Bánh sau của tàu bị trật bánh khi tàu đi qua một khúc cua gấp, khiến người soát vé phải nhấn phanh khẩn cấp và sơ tán hành khách khỏi các toa tàu phía sau.
Những hiện vật lâu đời và có giá trị nhất của bảo tàng được lưu giữ trong một căn hầm an toàn nằm gần phía sau tòa nhà.
Người đi bộ đường dài bị lạc khỏi nhóm của mình và không thể tìm được đường quay lại đường mòn, cuối cùng anh ta tình cờ tìm thấy một cabin bỏ hoang ở phía sau khu rừng.
Cầu thủ cricket này đã phải vật lộn để ghi được điểm vì cầu thủ ném bóng của đội đối phương liên tục đánh bại anh ta trên sân, buộc anh ta phải chơi phòng thủ từ phía sau nếp gấp.
Nhóm bạn tụ tập ở phía sau nhà hàng để chơi trò đố chữ, tiếng cười của họ át đi tiếng nói chuyện gần đó.
Nữ vận động viên này đã trượt chân và ngã trong cuộc đua 400 mét, va vào người chạy phía sau và gần như gây ra một phản ứng va chạm dây chuyền ở phía sau đoàn đua.
Cảnh sát đã đóng cửa sau của khách sạn sau khi có báo cáo về vụ đột nhập tiềm ẩn, khuyến cáo khách ra vào qua sảnh trước.
Phrasal verbs
Idioms