property in the form of land or buildings
tài sản dưới hình thức đất đai hoặc tòa nhà
- My father sold real estate.
Bố tôi bán bất động sản.
the business of selling houses or land for building
việc kinh doanh bán nhà hoặc đất để xây dựng
- to work in real estate
làm việc trong lĩnh vực bất động sản
(especially on a web page) space that is useful or valuable
(đặc biệt là trên một trang web) không gian hữu ích hoặc có giá trị
- A company's home page is its most valuable real estate.
Trang chủ của một công ty là bất động sản có giá trị nhất.
- You can increase screen real estate by moving the taskbar to the right of the screen.
Bạn có thể tăng diện tích màn hình bằng cách di chuyển thanh tác vụ sang bên phải màn hình.