cho thuê
/ˈrentl//ˈrentl/The word "rental" comes from the Old Northern French word "retene" which means "to keep" or "to retain." In the Middle Ages, when landlords would lease land or property to tenants for a fee, they would use the French term "retenir" to describe this arrangement. This French phrase eventually found its way into Old English, where it evolved into "ryntel," which was used to refer to the rent charged by the landlord for leasing their property. Over time, the word "rental" came to be associated with temporary use of goods or services in exchange for payment, and it is now used in a variety of contexts, including car rentals, movie rentals, and short-term apartment rentals.
the amount of money that you pay to use something for a particular period of time
số tiền bạn phải trả để sử dụng một cái gì đó trong một khoảng thời gian cụ thể
Cước phí điện thoại đã bao gồm tiền thuê đường dây.
Hóa đơn điện thoại cung cấp thông tin chi tiết về chi phí thuê đường dây và chi phí cuộc gọi.
gói băng thông rộng bao gồm 6 tháng thuê đường truyền miễn phí
Tiền thuê xe hàng tuần là hơn 200 bảng Anh.
the act of renting something or an arrangement to rent something
hành động cho thuê thứ gì đó hoặc sắp xếp để thuê thứ gì đó
công ty cho thuê xe lớn nhất thế giới
một chiếc xe thuê
thời gian thuê tối thiểu ba tháng
phiếu thuê phim miễn phí
Thị trường cho thuê địa phương đang bùng nổ.
Related words and phrases
a house, car or piece of equipment that you can rent
một ngôi nhà, một chiếc ô tô hoặc một thiết bị mà bạn có thể thuê
‘Đây có phải là xe của riêng bạn không?’ ‘Không, đó là xe thuê.’
All matches