Definition of reaction

reactionnoun

sự phản ứng, sự phản tác dụng

/rɪˈakʃn/

Definition of undefined

The word "reaction" has its roots in Latin. The Latin word "re-actio" means "a going or moving back," and it is derived from "re-" (meaning "back" or "again") and "agere" (meaning "to drive" or "to lead"). In the 15th century, the word "reaction" emerged in Middle English, initially meaning "a going back" or "a returning." Later, in the 17th century, the word took on its modern meaning of "a response or an action that is caused by something else," often in the context of chemistry, physics, or biology. For example, a chemical reaction occurs when two substances combine to form a new substance. Today, the word "reaction" is commonly used in a wide range of fields, including science, medicine, and everyday life.

to event/situation

what you do, say or think as a result of something that has happened

những gì bạn làm, nói hoặc suy nghĩ do một việc gì đó đã xảy ra

Example:
  • to provoke/cause/get a reaction

    khiêu khích/gây ra/nhận được phản ứng

  • a positive/negative/adverse reaction

    một phản ứng tích cực/tiêu cực/bất lợi

  • What was his reaction to the news?

    Phản ứng của anh ấy với tin tức là gì?

  • Often our actions are based upon an emotional reaction to what someone has done or said to us.

    Thông thường hành động của chúng ta dựa trên phản ứng cảm xúc đối với những gì ai đó đã làm hoặc nói với chúng ta.

  • A spokesman said the changes were not in reaction to the company's recent losses.

    Một phát ngôn viên cho biết những thay đổi này không nhằm phản ứng với những khoản lỗ gần đây của công ty.

  • The initial reaction of the White House was favourable.

    Phản ứng ban đầu của Nhà Trắng là thuận lợi.

  • It's just another knee-jerk reaction from sections of the media.

    Đó chỉ là một phản ứng tự nhiên khác từ các phương tiện truyền thông.

  • My immediate reaction was one of shock.

    Phản ứng ngay lập tức của tôi là sốc.

  • There has been a mixed reaction to her appointment as director.

    Đã có nhiều phản ứng trái chiều về việc bổ nhiệm cô làm giám đốc.

  • The decision provoked an angry reaction from local residents.

    Quyết định này đã gây ra phản ứng giận dữ từ người dân địa phương.

  • I tried shaking him but there was no reaction.

    Tôi cố lay anh ấy nhưng không có phản ứng gì.

Extra examples:
  • He eyed her cautiously, trying to gauge her reaction.

    Anh thận trọng nhìn cô, cố gắng đánh giá phản ứng của cô.

  • Her outburst was a delayed reaction to an unpleasant letter she'd received that morning.

    Sự bộc phát của cô là phản ứng chậm trễ trước lá thư khó chịu mà cô nhận được sáng hôm đó.

  • His reaction is completely understandable.

    Phản ứng của anh ấy là hoàn toàn dễ hiểu.

  • Judging by her reaction, she liked the present.

    Đánh giá theo phản ứng của cô ấy, cô ấy thích món quà này.

  • She was surprised at the reaction brought by the mention of his name.

    Cô ngạc nhiên trước phản ứng khi nhắc đến tên anh.

  • The critical reaction to his first novel has been positive.

    Phản ứng của giới phê bình đối với cuốn tiểu thuyết đầu tiên của ông là tích cực.

  • The incident calls for a measured response, avoiding knee-jerk reactions.

    Vụ việc đòi hỏi phải có phản ứng có chừng mực, tránh phản ứng tức thời.

  • The play met with a mixed reaction from the critics.

    Vở kịch đã vấp phải phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình.

  • The speech got a mixed reaction.

    Bài phát biểu đã nhận được nhiều phản ứng trái chiều.

  • There's been a drop in ticket sales in reaction to the review.

    Doanh số bán vé đã giảm do phản ứng với đánh giá.

  • the public reaction to the news

    phản ứng của công chúng trước tin tức

change in attitudes

a change in people’s attitudes or behaviour caused by disapproval of the attitudes, etc. of the past

sự thay đổi trong thái độ hoặc hành vi của mọi người do không tán thành thái độ, v.v. của quá khứ

Example:
  • The return to traditional family values is a reaction against the permissiveness of recent decades.

    Việc quay trở lại với những giá trị gia đình truyền thống là một phản ứng chống lại sự buông thả của những thập kỷ gần đây.

  • Her rebellious attitude is just a reaction against her strict upbringing.

    Thái độ nổi loạn của cô chỉ là phản ứng chống lại sự dạy dỗ nghiêm khắc của cô.

to drugs

a response by the body, usually a bad one, to a drug, chemical substance, etc.

một phản ứng của cơ thể, thường là phản ứng xấu, đối với một loại thuốc, chất hóa học, v.v.

Example:
  • If you have a bad reaction, discontinue use immediately.

    Nếu bạn có phản ứng xấu, hãy ngừng sử dụng ngay lập tức.

  • to have an allergic reaction to a drug

    có phản ứng dị ứng với thuốc

  • Adverse reactions to certain foods can take a few days to manifest.

    Phản ứng bất lợi đối với một số loại thực phẩm có thể mất vài ngày mới biểu hiện.

Extra examples:
  • a delayed reaction to the drugs

    phản ứng chậm với thuốc

  • She had a very bad allergic reaction to the peanuts.

    Cô ấy bị dị ứng nặng với đậu phộng.

  • I believe she is experiencing a post-traumatic stress reaction.

    Tôi tin rằng cô ấy đang trải qua một phản ứng căng thẳng sau chấn thương.

to danger

the ability to move quickly in response to something, especially if in danger

khả năng di chuyển nhanh chóng để đáp ứng với một cái gì đó, đặc biệt là nếu gặp nguy hiểm

Example:
  • a skilled driver with quick reactions

    một người lái xe lành nghề và phản ứng nhanh

Extra examples:
  • Alcohol has the effect of slowing down your reactions.

    Rượu có tác dụng làm chậm phản ứng của bạn.

  • Keenan showed lightning reactions.

    Keenan cho thấy phản ứng chớp nhoáng.

  • She has very quick reactions.

    Cô ấy có phản ứng rất nhanh.

science

a chemical change produced by two or more substances acting on each other

một sự thay đổi hóa học được tạo ra bởi hai hoặc nhiều chất tác dụng lên nhau

Example:
  • a chemical reaction

    một phản ứng hóa học

  • a nuclear reaction

    phản ứng hạt nhân

  • To perform the test, add five drops of the solution to the compound and then observe the reaction.

    Để thực hiện thử nghiệm, thêm năm giọt dung dịch vào hợp chất rồi quan sát phản ứng.

  • the reaction of oxygen with other atoms

    phản ứng của oxy với các nguyên tử khác

  • the reaction of chlorine atoms and ozone

    phản ứng của nguyên tử clo và ozon

Extra examples:
  • the energy given out during the reaction

    năng lượng toả ra trong phản ứng

  • the fuel's chemical reaction with the surrounding water

    phản ứng hóa học của nhiên liệu với nước xung quanh

  • I am studying the reactions between certain gases.

    Tôi đang nghiên cứu phản ứng giữa các loại khí nhất định.

a force shown by something in response to another force, which is of equal strength and acts in the opposite direction

một lực được thể hiện bởi một vật nào đó để đáp lại một lực khác, có độ mạnh tương đương và tác dụng theo hướng ngược lại

Example:
  • Action and reaction are equal and opposite.

    Hành động và phản ứng là bằng nhau và ngược lại.

against progress

opposition to social or political progress or change

phản đối tiến bộ hoặc thay đổi xã hội hoặc chính trị

Example:
  • The forces of reaction made change difficult.

    Các lực phản động làm cho việc thay đổi trở nên khó khăn.