Definition of addition reaction

addition reactionnoun

phản ứng cộng

/əˈdɪʃn riækʃn//əˈdɪʃn riækʃn/

The term "addition reaction" in chemistry refers to a type of chemical reaction in which a molecule, typically an unsaturated compound with multiple bonds or double bonds, adds one or more atoms or molecules to form a new compound with a saturated structure. This addition occurs by breaking the bonds in the unsaturated compound and forming new bonds with the incoming atoms or molecules. The result is a more complex molecule with additional functional groups. Examples of addition reactions include the addition of hydrogen to alkenes in hydrogenation, and the addition of water or hydroxyl groups to double bonds in hydration and oxidation, respectively. The term "addition reaction" emerged in the early 19th century to describe these types of transformations in organic chemistry, which provide a basis for many important industrial processes and biological functions.

namespace
Example:
  • The combination of hydrogen and oxygen in an addition reaction produces water (2H2 + O2 → 4H2O).

    Sự kết hợp của hydro và oxy trong phản ứng cộng tạo ra nước (2H2 + O2 → 4H2O).

  • The addition of chlorine to ethylene results in the formation of 1,2-dichloroethane (C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2).

    Việc thêm clo vào etilen dẫn đến sự hình thành 1,2-đicloetan (C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2).

  • The addition of bromine to 2-butene leads to the creation of 2-bromopentane (C4H8 + Br2 → C4H9Br).

    Việc thêm brom vào 2-buten tạo ra 2-bromopentane (C4H8 + Br2 → C4H9Br).

  • The addition of potassium permanganate to a solution of iodide in potassium iodide presents a displacement reaction accompanied by an addition reaction, resulting in the formation of manganic ion, iodide ion, and iodine (KMnO4 + 2KI + 2H2O → Mn(IV)O(2)(H2O)4 + 4K + 4HIO).

    Việc thêm kali pemanganat vào dung dịch iodide trong kali iodide tạo ra phản ứng thế kèm theo phản ứng cộng, dẫn đến sự hình thành ion mangan, ion iodide và iốt (KMnO4 + 2KI + 2H2O → Mn(IV)O(2)(H2O)4 + 4K + 4HIO).

  • The addition of hydrogen bromide to ethene in the presence of a peroxide initiator causes the polymerization of ethene via an addition reaction, resulting in polyethylene (nC2H4 → (C2H4)n).

    Việc thêm hydro bromide vào eten với sự có mặt của chất khởi đầu peroxide gây ra quá trình trùng hợp eten thông qua phản ứng cộng, tạo thành polyetylen (nC2H4 → (C2H4)n).

  • The addition of sodium hydroxide to acetaldehyde in a reaction vessel produces ethanol (CH3CHO + NaOH → CH3CH2OH).

    Việc thêm natri hiđroxit vào axetaldehyd trong bình phản ứng tạo ra etanol (CH3CHO + NaOH → CH3CH2OH).

  • The addition of ethanol to alkenes during ether synthesis produces ethereal compounds in an addition reaction (RCH=CH2 + 2C2H6O → RC2H5OR + HC2H5OR).

    Việc thêm etanol vào anken trong quá trình tổng hợp ete tạo ra các hợp chất ete trong phản ứng cộng (RCH=CH2 + 2C2H6O → RC2H5OR + HC2H5OR).

  • The addition of oxidizing agents to alkenes results in the formation of epoxides via an addition reaction (RCH=CH2 + H2O2 → RO(CH)RO).

    Việc thêm chất oxy hóa vào anken dẫn đến sự hình thành epoxit thông qua phản ứng cộng (RCH=CH2 + H2O2 → RO(CH)RO).

  • The addition of sodium hypochlorite to organic compounds containing double bonds in the presence of light or heat causes oxidative addition and addition degradation in an addition reaction (C6H5CH=CH2 + NaClO → C6H5CHClCH2OH + HCl).

    Việc thêm natri hypoclorit vào các hợp chất hữu cơ có chứa liên kết đôi khi có ánh sáng hoặc nhiệt sẽ gây ra phản ứng cộng oxy hóa và phản ứng phân hủy cộng trong phản ứng cộng (C6H5CH=CH2 + NaClO → C6H5CHClCH2OH + HCl).