to arrive at the place that you have been travelling to
để đến nơi mà bạn đã đi du lịch đến
- They didn't reach the border until after dark.
Họ không đến được biên giới cho đến khi trời tối.
- The beach can only be reached by boat.
Bãi biển chỉ có thể đến được bằng thuyền.
- I hope this letter reaches you.
Tôi hy vọng lá thư này đến được với bạn.
- We finally reached our destination.
Cuối cùng chúng tôi đã đến đích.
- He had barely reached the door when he collapsed.
Anh vừa bước tới cửa thì ngã gục.
- Having reached your destination, you should record your exact time of arrival.
Khi đã đến nơi, bạn nên ghi lại chính xác thời gian đến của mình.
- It took them three hours to reach the opposite shore.
Phải mất ba giờ họ mới đến được bờ bên kia.
- It was almost midnight when I reached home.
Đã gần nửa đêm khi tôi về đến nhà.
- When we reach the top we'll have a rest.
Khi lên đến đỉnh, chúng ta sẽ nghỉ ngơi.
to come to somebody’s attention
thu hút sự chú ý của ai đó
- The rumours eventually reached the President.
Tin đồn cuối cùng đã đến tai Tổng thống.