đường sắt
/ˈreɪlrəʊd//ˈreɪlrəʊd/The term "railroad" originated in the early 19th century, evolving from the concept of "railway." Initially, the term "railway" described the tracks themselves, while "railroad" referred to the entire transportation system, including tracks, locomotives, and rolling stock. The use of "railroad" gained popularity as the technology advanced and the system became more complex. It emphasized the unified nature of the transportation network, encompassing all its elements. Today, "railroad" remains the dominant term for this mode of transportation.
a track with rails on which trains run
một đường ray có đường ray để tàu chạy
đường ray xe lửa
Ông làm nhân viên soát vé trên đường sắt, đi từ bờ biển này sang bờ biển khác.
Đoàn tàu rung chuyển trên đường ray, hướng về phía thành phố.
Cây cầu đường sắt bắc qua sông, nối liền hai thị trấn ở hai bờ đối diện.
Cô lớn lên ở gần đường sắt, nghe thấy tiếng còi tàu ở đằng xa.
a system of tracks, together with the trains that run on them, and the organization and people needed to operate them
một hệ thống đường ray, cùng với các đoàn tàu chạy trên đó, tổ chức và con người cần thiết để vận hành chúng
Thị trấn này trở nên lớn hơn rất nhiều khi có đường sắt vào những năm 1860.