tự hào, kiêu hãnh
/praʊd/late Old English prūt, prūd ‘having a high opinion of one's own worth’, from Old French prud ‘valiant’, based on Latin prodesse ‘be of value’. The phrase proud flesh dates back to late Middle English, but the sense ‘slightly projecting’ is first recorded in English dialect of the 19th century
feeling pleased and satisfied about something that you own or have done, or are connected with
cảm thấy hài lòng và hài lòng về thứ gì đó bạn sở hữu hoặc đã làm hoặc được kết nối với
cha mẹ tự hào
người chủ kiêu hãnh của một chiếc ô tô mới
Các cô gái đã khiến tôi vô cùng tự hào.
Thành tích của bạn là điều đáng tự hào.
Barry tự hào rằng anh chưa bao giờ bỏ lỡ một ngày làm việc nào trong đời.
Anh tự hào vì đã không bỏ cuộc.
Tôi cảm thấy rất tự hào khi là một phần của đội.
Tôi tự hào nói rằng đã 17 ngày kể từ lần cuối tôi hút thuốc.
Chúng tôi tự hào giới thiệu giải thưởng này cho bạn.
Bà tự hào vì con gái mình có nhiều tài năng như vậy.
Anh ta có vẻ gần như tự hào về sự kém cỏi thực tế của mình.
Anh không hề kiêu ngạo mà còn âm thầm tự hào về thành tích của mình.
Anh ấy vô cùng tự hào về bản thân mình.
Người dân London từ lâu đã rất tự hào về một dịch vụ y tế không phục vụ tốt cho họ.
Cô rất tự hào về truyền thống và sự kế thừa của gia đình.
Related words and phrases
causing somebody to feel proud
khiến ai đó cảm thấy tự hào
Đây là khoảnh khắc đáng tự hào nhất trong cuộc đời tôi.
Đó là ngày đáng tự hào trong lịch sử dân tộc
Chiếc xe là tài sản đáng tự hào nhất của anh.
feeling that you are better and more important than other people
cảm thấy rằng bạn tốt hơn và quan trọng hơn những người khác
Cô ấy có vẻ kiêu hãnh và kiêu ngạo.
Bây giờ anh ấy quá tự hào khi được nhìn thấy cùng với những người bạn cũ của mình.
Related words and phrases
having respect for yourself and not wanting to lose the respect of others
tôn trọng bản thân và không muốn đánh mất sự tôn trọng của người khác
Họ là một dân tộc kiêu hãnh và độc lập.
Đừng quá tự hào khi yêu cầu giúp đỡ.
Điều gì đã trở thành đất nước từng đáng tự hào này?
beautiful, tall and impressive
đẹp, cao và ấn tượng
Những bông hoa hướng dương vươn cao kiêu hãnh trước mặt trời.
Related words and phrases