Definition of privilege

privilegenoun

Đặc quyền

/ˈprɪvəlɪdʒ//ˈprɪvəlɪdʒ/

The word "privilege" derives from the Latin word "privilegium," which means "private law." During the Middle Ages, this term referred to a legal document that granted special rights and exemptions to individuals or groups. The use of the word "privilege" to denote benefits or advantages that are not available to everyone gradually emerged in the 14th century. In this context, privilege referred to a special favor or exemption granted by a ruler, typically to an elite group such as the clergy or nobility. Over time, the meaning of the word "privilege" has evolved. While it still denotes a special advantage or benefit, the modern use of the term often implies a sense of entitlement or unearned advantage, particularly in reference to societal inequalities and the distribution of resources. In recent years, the word "privilege" has become increasingly politically charged, with debates over the extent to which certain individuals or groups are privileged relative to others. This has led to the use of the term to describe far-reaching societal structures and inequalities, such as systemic oppression or institutionalized prejudice. The origins of the word "privilege," therefore, provide insight into the historical evolution of this term and its ongoing significance in contemporary discourse. Its evolution is a testament to the complex and evolving nature of privilege, as well as to the ongoing debates and discussions around issues of inequality, entitlement, and privilege in society.

Summary
type danh từ
meaningđặc quyền, đặc ân
type ngoại động từ
meaningcho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai)
meaningmiễn (ai) khỏi chịu (gánh nặng...)
namespace

a special right or advantage that a particular person or group of people has

một quyền hoặc lợi thế đặc biệt mà một người hoặc một nhóm người cụ thể có

Example:
  • Education should be a universal right and not a privilege.

    Giáo dục phải là một quyền phổ quát chứ không phải là một đặc quyền.

  • You can enjoy all the benefits and privileges of club membership.

    Bạn có thể tận hưởng tất cả các lợi ích và đặc quyền của thành viên câu lạc bộ.

  • Try not to abuse the privilege of being allowed more freedom.

    Cố gắng đừng lạm dụng đặc quyền được phép có nhiều tự do hơn.

Extra examples:
  • Club members have special privileges, like being allowed to use the swimming pool.

    Thành viên câu lạc bộ có những đặc quyền đặc biệt, như được phép sử dụng hồ bơi.

  • Prisoners' behaviour is controlled by a system of punishments and privileges.

    Hành vi của tù nhân được kiểm soát bởi một hệ thống hình phạt và đặc quyền.

  • Real choice in education remains the privilege of the middle classes.

    Sự lựa chọn thực sự trong giáo dục vẫn là đặc quyền của tầng lớp trung lưu.

  • Top party officials were accused of granting privileges to their friends and family.

    Các quan chức cấp cao của đảng bị buộc tội trao đặc quyền cho bạn bè và gia đình của họ.

  • He was accused of abusing his diplomatic privileges.

    Ông bị buộc tội lạm dụng các đặc quyền ngoại giao của mình.

the rights and advantages that rich and powerful people in a society have

những quyền lợi và lợi ích mà những người giàu có và quyền lực trong xã hội có được

Example:
  • As a member of the nobility, his life had been one of wealth and privilege.

    Là một thành viên của giới quý tộc, cuộc sống của anh là một cuộc sống giàu có và đặc quyền.

Related words and phrases

something that you are proud and lucky to have the opportunity to do

điều gì đó mà bạn tự hào và may mắn có cơ hội làm

Example:
  • I hope to have the privilege of working with them again.

    Tôi hy vọng có vinh dự được làm việc với họ lần nữa.

  • It was a great privilege to hear her sing.

    Thật là một đặc ân tuyệt vời khi được nghe cô hát.

Extra examples:
  • It is a great privilege to be attending this conference.

    Thật là một đặc ân lớn khi được tham dự hội nghị này.

  • She had the rare privilege of a viewing of his private art collection.

    Cô có vinh dự hiếm hoi được chiêm ngưỡng bộ sưu tập nghệ thuật riêng của ông.

  • I was given the dubious privilege of organizing the summer fair.

    Tôi đã được trao một đặc quyền đáng ngờ là tổ chức hội chợ mùa hè.

Related words and phrases

a special right to do or say things without being punished

một quyền đặc biệt để làm hoặc nói những điều mà không bị trừng phạt

Example:
  • parliamentary privilege (= the special right of members of parliament to say particular things without risking legal action)

    đặc quyền của nghị viện (= quyền đặc biệt của các thành viên quốc hội để nói những điều cụ thể mà không gặp rủi ro về mặt pháp lý)

  • breach of privilege (= the breaking of rules about what a member of parliament can say and do)

    vi phạm đặc quyền (= vi phạm các quy tắc về những gì một thành viên quốc hội có thể nói và làm)