Definition of prim

primadjective

nghiêm trang

/prɪm//prɪm/

The word "prim" has its origin in the Old English word "prim", which means "first" or "chief". It is derived from the Proto-Indo-European root "*priment", which is also the source of the Latin word "primus", meaning "first". In English, the word "prim" has been used since the 14th century to refer to something that is first in importance, order, or time. It can also mean being in a state of purity or innocence, as in "a prim and proper" person. In modern usage, the word "prim" is often used in computer science and engineering to refer to the primary or principal component of a system, such as a prim CPU or a prim motor. That's a brief history of the word "prim"!

Summary
type tính từ
meaninglên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà)
exampleto prim one's face: lấy vẻ mặt nghiêm nghị
exampleto prim one's lips: mím môi ra vẻ nghiêm nghị
type động từ
meaninglên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh
exampleto prim one's face: lấy vẻ mặt nghiêm nghị
exampleto prim one's lips: mím môi ra vẻ nghiêm nghị
namespace

always behaving in a careful and formal way, and easily shocked by anything that is rude

luôn cư xử một cách cẩn thận và trang trọng, và dễ bị sốc bởi bất cứ điều gì thô lỗ

Example:
  • You can't tell her that joke—she's much too prim and proper.

    Bạn không thể kể cho cô ấy câu chuyện cười đó được - cô ấy quá nghiêm túc và đúng mực.

Extra examples:
  • He had rather prim ideas about what things were suitable for the children.

    Ông có những ý tưởng khá nghiêm ngặt về những thứ phù hợp với trẻ em.

  • She knew she sounded prim.

    Cô biết giọng mình nghe có vẻ nghiêm trang.

formal and neat

trang trọng và gọn gàng

Example:
  • a prim suit with a high-necked collar

    một bộ đồ lịch sự với cổ áo cao

Related words and phrases