Definition of prevailing

prevailingadjective

Thịnh hành

/prɪˈveɪlɪŋ//prɪˈveɪlɪŋ/

"Prevailing" comes from the Old French word "prevaloir," meaning "to be stronger" or "to prevail." This, in turn, comes from the Latin "prae" (before) and "valere" (to be strong). The word's evolution reflects the concept of something being more powerful and therefore likely to be successful or dominant. It captures the idea of something gaining strength and surpassing others to take hold.

Summary
type tính từ
meaningđang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp
exampleprevailing fashion: mốt đang thịnh hành
namespace

existing or most common at a particular time

hiện có hoặc phổ biến nhất tại một thời điểm cụ thể

Example:
  • the prevailing economic conditions

    điều kiện kinh tế hiện hành

  • the attitude towards science prevailing at the time

    thái độ đối với khoa học đang thịnh hành vào thời điểm đó

  • The prevailing view seems to be that they will find her guilty.

    Quan điểm phổ biến dường như là họ sẽ thấy cô ấy có tội.

  • The prevailing wind in the rural area is a gentle breeze coming from the west.

    Gió chủ đạo ở vùng nông thôn là gió nhẹ thổi từ phía tây.

  • Despite the economic downturn, the prevailing sentiment among investors is one of cautious optimism.

    Bất chấp sự suy thoái kinh tế, tâm lý chung của các nhà đầu tư vẫn là sự lạc quan thận trọng.

Related words and phrases

the prevailing wind in an area is the one that blows over it most frequently

gió thịnh hành ở một khu vực là gió thổi qua nó thường xuyên nhất

Example:
  • The prevailing wind here is from the east.

    Gió thịnh hành ở đây là từ phía đông.

Related words and phrases

All matches