Definition of presbytery

presbyterynoun

giáo khu

/ˈprezbɪtri//ˈprezbɪteri/

The word "presbytery" originates from the Greek word "presbyteros," meaning "elder." In the early Christian Church, a presbyter was a senior cleric in a local congregation, responsible for leadership, pastoral care, and spiritual guidance. The term "presbytery" emerged in the 14th century to refer to the group of presbyters or elders who governed a particular church or region. Over time, the term evolved to describe the specific governing body of a local church or denomination. Today, the term "presbytery" is commonly used in Presbyterian, Reformed, and other Christian denominations to describe the administrative body of a local church or regional authority.

Summary
type danh từ
meaning(tôn giáo) chính điện (trong nhà thờ)
meaningnhà của thầy tế (nhà thờ La
meaninggiới trưởng lão (giáo hội trưởng lão)
namespace

a local council of the Presbyterian Church

một hội đồng địa phương của Giáo hội Trưởng lão

a house where a Roman Catholic priest lives

một ngôi nhà nơi một linh mục Công giáo La Mã sống

part of a church, near the east end, beyond the choir

một phần của nhà thờ, gần đầu phía đông, phía sau dàn hợp xướng