Definition of premedication

premedicationnoun

thuốc tiền mê

/ˌpriːˌmedɪˈkeɪʃn//ˌpriːˌmedɪˈkeɪʃn/

The word "premedication" comes from the combination of the Latin prefix "pre-" meaning "before" and the word "medication." "Medication" itself is derived from the Latin "medicare," meaning "to heal." Therefore, "premedication" literally means "medication given before" something else, typically a medical procedure or treatment.

Summary
typedanh từ
meaningthuốc uống để chuẩn bị đánh thuốc tê khi mổ
namespace
Example:
  • The doctor recommended premedication with an anti-anxiety medication before the patient undergoes a major surgery to help them relax and prevent excessive stress.

    Bác sĩ khuyên bệnh nhân nên dùng thuốc chống lo âu trước khi phẫu thuật để giúp họ thư giãn và tránh căng thẳng quá mức.

  • As the patient was allergic to the sedative used during their previous dental procedure, the dentist prescribed premedication with an antihistamine to prevent any adverse reactions.

    Vì bệnh nhân bị dị ứng với thuốc an thần được dùng trong lần điều trị nha khoa trước đó nên bác sĩ nha khoa đã kê đơn thuốc kháng histamine trước để ngăn ngừa mọi phản ứng bất lợi.

  • The neurologist instructed the patient to take premedication with a medication to reduce seizure activity before undergoing an MRI scan to prevent complications.

    Bác sĩ thần kinh hướng dẫn bệnh nhân dùng thuốc trước để giảm hoạt động co giật trước khi chụp MRI để ngăn ngừa biến chứng.

  • Before administering contrast dye during the CT scan, the radiologist gave the patient premedication with a medication to prevent any allergic reactions.

    Trước khi tiêm thuốc cản quang trong quá trình chụp CT, bác sĩ X-quang đã cho bệnh nhân uống một loại thuốc trước để ngăn ngừa mọi phản ứng dị ứng.

  • The pulmonologist advised the patient to take premedication with a bronchodilator before asthma flare-ups to help open up their airways and reduce the likelihood of acute attacks.

    Bác sĩ chuyên khoa phổi khuyên bệnh nhân nên dùng thuốc giãn phế quản trước khi cơn hen bùng phát để giúp mở đường thở và giảm khả năng xảy ra các cơn hen cấp tính.

  • The ophthalmologist asked the patient to use premedication with eye drops prior to the eye exam to dilate the pupils and provide a clearer view of the inside of the eye.

    Bác sĩ nhãn khoa yêu cầu bệnh nhân sử dụng thuốc nhỏ mắt trước khi khám mắt để làm giãn đồng tử và giúp quan sát bên trong mắt rõ hơn.

  • The pediatrician ordered premedication with a syrup that contained a sedative to help the child remain calm during minor medical procedures like blood draws or vaccinations.

    Bác sĩ nhi khoa đã yêu cầu dùng trước một loại xi-rô có chứa thuốc an thần để giúp trẻ bình tĩnh trong quá trình thực hiện các thủ thuật y tế nhỏ như lấy máu hoặc tiêm vắc-xin.

  • The dentist gave the patient premedication with antibiotic medication prior to procedures involving dental implants, as an infection might lead to serious complications.

    Bác sĩ nha khoa đã cho bệnh nhân dùng thuốc kháng sinh trước khi tiến hành các thủ thuật liên quan đến cấy ghép răng vì nhiễm trùng có thể dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng.

  • The gynecologist prescribed premedication with medication to induce relaxation during routine pelvic exams or Pap smear tests to minimize any potential discomfort.

    Bác sĩ phụ khoa kê đơn thuốc trước để gây thư giãn trong quá trình khám vùng chậu định kỳ hoặc xét nghiệm Pap nhằm giảm thiểu mọi khó chịu tiềm ẩn.

  • The chemotherapy physician asked the cancer patient to take premedication with medications to treat nausea and vomiting, as these drugs can have unpleasant side effects during chemotherapy treatments.

    Bác sĩ điều trị hóa chất yêu cầu bệnh nhân ung thư dùng thuốc trước để điều trị buồn nôn và nôn vì những loại thuốc này có thể gây ra tác dụng phụ khó chịu trong quá trình điều trị hóa chất.