Pounce
/paʊns//paʊns/The word "pounce" originates from the Middle English "popouncen," which came from the Old French "poouncer" or "poinsouncer," meaning "to leap and paw at." The Old French words, in turn, had roots in the Latin "pdfundere," which translated to "to dash down" or "to rumble with a roaring noise." The original usage of "pounce" referred to hunting animals, such as cats, leaping and pawing at their prey before delivering a fatal bite. In the 14th century, the term was expanded to include the act of leapingly seizing something eagerly, such as receiving a letter or gift. Today, "pounce" is primarily associated with cats, as their lightning-fast movements and agile pouncing abilities make them a popular sight when hunting or playing with toys.
Những con sư tử cái đói lao vào con mồi, nhảy ra khỏi bụi cây với độ chính xác chết người.
Ngay khi con mèo nhìn thấy con chuột, nó lao tới, nhẹ nhàng đáp xuống bằng chân trước và thực hiện một cú tấn công nhanh.
Thám tử nắm bắt cơ hội để thu thập bằng chứng bằng cách theo dõi một bóng người trông có vẻ đáng ngờ vào con hẻm.
Những người nhảy bungee lao lên không trung, la hét vì phấn khích khi nhảy khỏi bục.
Đội đã tận dụng cơ hội để giành chiến thắng khi ghi bàn thắng quyết định vào những giây cuối cùng của trận đấu.
Tác giả đã nắm bắt cơ hội xuất bản cuốn tiểu thuyết đầu tay của mình và làm việc không biết mệt mỏi để biên tập và hoàn thiện bản thảo.
Sinh viên này đã nắm bắt cơ hội để khám phá những môn học mới bằng cách tham dự các buổi hội thảo và buổi tập huấn bên ngoài chương trình học chính thức của mình.
Vận động viên này đã nắm bắt cơ hội được tập luyện với một nhà vô địch thế giới, học các kỹ thuật mới và cải thiện kỹ năng của mình.
Người mua sắm nhanh chóng chớp lấy cơ hội mua hàng giảm giá và có được những món hời tuyệt vời.
Giáo viên đã nắm bắt cơ hội để kết nối với học sinh, nỗ lực hết mình để cung cấp hướng dẫn và chỉ bảo cá nhân.
Phrasal verbs