Definition of possessiveness

possessivenessnoun

tính chiếm hữu

/pəˈzesɪvnəs//pəˈzesɪvnəs/

The word "possessiveness" has its roots in the 15th century. It is derived from the Latin words "possessionem," meaning "a holding or a state of having," and the suffix "-ness," which form a noun indicating a quality or state. The word "possessiveness" originally referred to the quality of having or holding something, often in a physical sense. Over time, the meaning of the word evolved to include the concept of ownership, control, and dominion. In the 17th century, the word began to be used to describe a person's tendency to excessively desire or cling to something, often in an irrational or obsessive manner. Today, "possessiveness" is often used to describe unhealthy or detrimental behavior in relationships, where one party becomes overly attached or controlling of the other.

Summary
typedanh từ
meaningsự sở hữu, sự chiếm hữu
meaninghành động tỏ ý muốn có, hành động tỏ ý muốn chiếm hữu
meaningsự ích kỷ, tình trạng không muốn chia xẻ với ai; sự đòi hỏi (sự quan tâm), tình trạng đối xử (ai) như thể mình là chủ của họ
namespace

the fact of demanding total attention or love and not wanting somebody to be independent

sự thật đòi hỏi sự chú ý hoặc tình yêu hoàn toàn và không muốn ai đó độc lập

Example:
  • I couldn't stand his jealousy and possessiveness.

    Tôi không thể chịu được tính ghen tuông và tính chiếm hữu của anh ấy.

  • Her obsessive possessiveness of her brother prevented him from marrying.

    Sự ám ảnh chiếm hữu của cô đối với anh trai đã ngăn cản anh kết hôn.

the fact of not liking to lend things or share things with others

thực tế là không thích cho mượn đồ hoặc chia sẻ đồ với người khác

Example:
  • I felt no possessiveness over my own words.

    Tôi không cảm thấy có sự chiếm hữu nào đối với lời nói của mình.