Definition of ponytail

ponytailnoun

tóc đuôi gà

/ˈpəʊniteɪl//ˈpəʊniteɪl/

The term "ponytail" likely originated in the 19th century, drawing inspiration from the way horses' tails were tied for practicality and aesthetics. The hairstyle resembles the way horses' tails are tied and secured with a band, hence the association with the animal. The term gained popularity in the 20th century, becoming a widely recognized hairstyle. Although the exact origin is debated, the link to the horse's tail remains the most widely accepted theory.

namespace
Example:
  • Emily greeted her friend at the airport with a high ponytail bouncing behind her head.

    Emily chào bạn mình ở sân bay với mái tóc đuôi ngựa buộc cao tung bay sau đầu.

  • After a long dance rehearsal, Rachel pulled her hair up into a tight ponytail to keep it out of her face.

    Sau một buổi tập nhảy dài, Rachel buộc tóc đuôi ngựa thật chặt để tóc không che mặt.

  • As she walked down the street, Sarah could see the bright red hairband holding her ponytail in place.

    Khi bước xuống phố, Sarah có thể nhìn thấy chiếc dây buộc tóc màu đỏ tươi giữ chặt đuôi tóc của cô.

  • The ponytail holder on Sophia's wrist matched the color of her lime green tank top.

    Dây buộc tóc trên cổ tay của Sophia có màu trùng với màu áo ba lỗ màu xanh lá cây chanh của cô.

  • The soccer coach pulled Anna's hair into a high, sleek ponytail before the big game.

    Huấn luyện viên bóng đá đã buộc tóc Anna thành kiểu đuôi ngựa cao bóng mượt trước trận đấu lớn.

  • The birthday girl, tired from all the cake and ice cream, requested that her hair be put up in a cute, low ponytail.

    Cô gái mừng sinh nhật, mệt mỏi vì ăn quá nhiều bánh và kem, đã yêu cầu cô ấy buộc tóc theo kiểu đuôi ngựa thấp dễ thương.

  • During the beach volleyball tournament, the players had their hair in ponytails to keep it out of their faces while serving.

    Trong giải đấu bóng chuyền bãi biển, các cầu thủ buộc tóc đuôi ngựa để tóc không che mặt khi giao bóng.

  • The classroom was buzzing with excitement as the teacher prepped her students for the school talent show. One by one, each contestant walked onto the stage and danced while showing off their fashionable ponytails.

    Lớp học rộn ràng phấn khích khi cô giáo chuẩn bị cho học sinh tham gia chương trình tài năng của trường. Từng thí sinh một bước lên sân khấu và nhảy múa trong khi khoe kiểu tóc đuôi ngựa thời trang của mình.

  • Marissa's ponytail swung as she ran through the park, enjoying the warm afternoon sun.

    Mái tóc đuôi ngựa của Marissa tung bay khi cô chạy qua công viên, tận hưởng ánh nắng ấm áp của buổi chiều.

  • The little girl clutching her toy horse in one hand and playing with her hair in the other, asked her mom why her ponytail was snarled.

    Cô bé ôm chặt chú ngựa đồ chơi của mình bằng một tay và nghịch tóc bằng tay kia, hỏi mẹ tại sao tóc đuôi ngựa của mình lại rối tung lên.