thi vị
/pəʊˈetɪk//pəʊˈetɪk/The word "poetic" originates from the Greek word "poietikos," which means "making" or "creating." In ancient Greece, poets were considered makers or creators of art and culture, as they wrote verses that evoked emotions, engaged the imagination, and conveyed messages about society and the human experience. As a result, the term "poetic" came to describe anything having the qualities of poetry - namely, beauty, imagination, creativity, and emotional resonance. Over time, the word also came to signify a style of speaking or writing that employs figurative language, rich imagery, and poetic devices like meter, rhythm, and rhyme. Today, "poetic" is commonly used to describe works of literature, as well as other forms of artistic expression that evoke a sense of beauty, feeling, and emotional depth.
connected with poetry; being poetry
kết nối với thơ ca; là thơ
ngôn ngữ thơ
Tác phẩm thơ của Byron
Mặt trời từ lặn xuống dưới đường chân trời, nhuộm bầu trời một sắc cam và hồng đầy thơ mộng.
Cơn mưa nhẹ rơi như bản giao hưởng của hy vọng, tạo nên bản tình ca đầy chất thơ cho những bông hoa đang nở.
Mặt trăng, nàng thơ của thiên thể, gợi lên những suy nghĩ và giấc mơ đầy chất thơ khi lơ lửng trên bầu trời.
like or suggesting poetry, especially because it shows imagination and deep feeling
thích hoặc gợi ý thơ, đặc biệt vì nó thể hiện trí tưởng tượng và cảm xúc sâu sắc
Có một chất thơ trong cách chơi của cô ấy.
Bài viết của ông mang chất thơ tự giác.
Thật dễ dàng để ca ngợi môn bóng chày.
Tác phẩm kết thúc bằng một chuyển động chậm rãi thực sự đầy chất thơ.
Related words and phrases