Definition of plug

plugnoun

phích cắm, cái nắp

/plʌɡ/

Definition of undefined

The word "plug" has an interesting history. The term "plug" originally referred to a block of wood or metal used to stop a hole, such as a leak in a ship's hull. This usage dates back to the 15th century. From there, the meaning of "plug" expanded to include a variety of other objects that served as a stopper or seal, such as a cork or a bung. In the late 19th century, the term "plug" began to be used in the context of electricity, referring to a device used to connect and disconnect electrical circuits. The modern electrical plug, with its prongs and outlets, emerged in the early 20th century. Throughout its evolution, the core meaning of "plug" has remained the same: a device used to block, stop, or connect something. Whether it's a leak in a ship or an electrical circuit, the word "plug" has become an essential part of our vocabulary.

Summary
type danh từ
meaningnút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...)
exampleto plug a hole: bít lỗ bằng nút
meaning(kỹ thuật) chốt
meaning(điện học) cái phít
examplethree-pin plug: phít ba đầu, phít ba chạc
exampletwo-pin: phít hai đầu, phít hai chạc
type ngoại động từ
meaning((thường) : up) bít lại bằng nút; nút lại
exampleto plug a hole: bít lỗ bằng nút
meaning(từ lóng) thoi, thụi, đấm
meaning(từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
examplethree-pin plug: phít ba đầu, phít ba chạc
exampletwo-pin: phít hai đầu, phít hai chạc
fill hole

to fill a hole with a substance or piece of material that fits tightly into it

để lấp đầy một lỗ với một chất hoặc mảnh vật liệu vừa khít với nó

Example:
  • He plugged the hole in the pipe with an old rag.

    Anh ta bịt lỗ trên đường ống bằng một miếng giẻ cũ.

  • Divers succeeded in plugging the leaks from the tanker.

    Thợ lặn đã thành công trong việc bịt những chỗ rò rỉ từ tàu chở dầu.

provide something missing

to provide something that has been missing from a particular situation and is needed in order to improve it

để cung cấp cái gì đó còn thiếu trong một tình huống cụ thể và cần thiết để cải thiện nó

Example:
  • A cheaper range of products was introduced to plug the gap at the lower end of the market.

    Một loạt sản phẩm rẻ hơn đã được giới thiệu để thu hẹp khoảng cách ở phân khúc thấp hơn trên thị trường.

book/movie

to give praise or attention to a new book, film, etc. in order to encourage people to buy it or see it

khen ngợi hoặc chú ý đến một cuốn sách, bộ phim mới, v.v. nhằm khuyến khích mọi người mua hoặc xem nó

Example:
  • She came on the show to plug her latest album.

    Cô ấy đến chương trình để giới thiệu album mới nhất của mình.

Related words and phrases

shoot

to shoot somebody

bắn ai đó