Definition of piss around

piss aroundphrasal verb

đi tiểu xung quanh

////

The expression "piss around" is an informal term used to describe wasting time or being unproductive. The literal meaning of the phrase can be traced back to the early 1800s when soldiers and laborers would relieve themselves in circles around campsites or workspaces, making it difficult for others to pass through. This behavior was often viewed as a form of procrastination or wasting time, and the term "pissing around" came into use to describe this behavior. Over time, the phrase evolved to "piss around," with the word "around" being added to indicate a lack of direction or productivity. In conclusion, the origin of the phrase "piss around" can be attributed to the historical habit of soldiers and laborers wasting time by relieving themselves in circles, leading to the expression's connotation of wasted time and unproductivity.

namespace
Example:
  • After waiting in line for over an hour, the customer couldn't contain his frustration and stormed out of the store, muttering under his breath, "This place pisses me off!"

    Sau khi xếp hàng hơn một giờ, khách hàng không thể kìm nén được sự bực tức và bỏ ra khỏi cửa hàng, lẩm bẩm: "Nơi này làm tôi phát điên!"

  • The constant noise from the neighbor's barking dog had been driving the homeowner crazy for weeks; she finally demanded that they do something about it or she would call animal control. "This behavior just pisses me off!" she exclaimed.

    Tiếng ồn liên tục từ con chó sủa của hàng xóm đã khiến chủ nhà phát điên trong nhiều tuần; cuối cùng bà yêu cầu họ phải làm gì đó về vấn đề này nếu không bà sẽ gọi kiểm soát động vật. "Hành vi này khiến tôi phát điên!" bà kêu lên.

  • Frustrated with her co-worker's persistent lack of efficiency, the team leader gritted her teeth and exclaimed, "If you can't do the job, get out! This pisses me off!"

    Bực bội vì đồng nghiệp liên tục thiếu hiệu quả, người trưởng nhóm nghiến răng và hét lên: "Nếu anh không làm được việc thì cút đi! Điều này làm tôi phát điên!"

  • The driver cut off the frustrated motorist, causing him to slam on his brakes and let out a string of curse words. "This guy just pissed me off!" he shouted out the window.

    Người lái xe cắt ngang lời người lái xe bực bội, khiến anh ta phải phanh gấp và chửi thề liên hồi. "Gã này vừa làm tôi tức điên!" anh ta hét ra ngoài cửa sổ.

  • The barista had messed up the customer's order twice, and he couldn't believe his luck. "First time, I let it go. Second time, you're going to hear about it. This just pisses me off!"

    Nhân viên pha chế đã làm hỏng đơn hàng của khách hàng hai lần, và anh ta không thể tin vào vận may của mình. "Lần đầu tiên, tôi bỏ qua. Lần thứ hai, anh sẽ nghe về điều đó. Điều này chỉ làm tôi tức giận!"

  • The railway company had canceled the passenger's train for the second time in a week, leaving him no alternative but to find a new form of transportation. "This throws my entire schedule off, and it just pisses me off!" he ranted.

    Công ty đường sắt đã hủy chuyến tàu của hành khách lần thứ hai trong một tuần, khiến anh ta không còn lựa chọn nào khác ngoài việc tìm một phương tiện di chuyển mới. "Điều này làm đảo lộn toàn bộ lịch trình của tôi, và nó khiến tôi phát điên!" anh ta phàn nàn.

  • Overwhelmed with the mess in the house, the mother-of-three turned to her husband and shrieked, "This house just pisses me off every day!"

    Quá choáng ngợp vì sự bừa bộn trong nhà, người mẹ ba con quay sang chồng và hét lên: "Ngôi nhà này khiến tôi phát điên mỗi ngày!"

  • The boss had given the sales team impossible quotas once again, and the salesperson threw up his hands in frustration. "This just pisses me off; I can't do it all!"

    Ông chủ lại giao cho đội bán hàng những hạn ngạch không thể thực hiện được một lần nữa, và nhân viên bán hàng giơ tay lên trong sự thất vọng. "Điều này làm tôi phát cáu; tôi không thể làm hết được!"

  • The athlete couldn't believe his luck as his team lost yet another game, the third in a row. "This just pisses me off," he exclaimed, kicking his can in frustration.

    Vận động viên không thể tin vào vận may của mình khi đội của anh lại thua thêm một trận nữa, trận thứ ba liên tiếp. "Điều này làm tôi phát điên", anh kêu lên, đá lon vì thất vọng.

  • Fed up with the overabundance of commercials during her favorite show, the frustrated viewer muttered, "This just pisses me off!" as she picked up the remote to switch channels.

    Chán ngán với việc quảng cáo tràn lan trong chương trình yêu thích, người xem bực bội lẩm bẩm, "Điều này khiến tôi phát điên!" khi cô cầm điều khiển để chuyển kênh.

Related words and phrases