đi đại tiện
/ˈdefəkeɪt//ˈdefəkeɪt/The word "defecate" has its roots in Latin. The Latin verb "defecare" means "to make waste" or "to eliminate waste". This verb is derived from the prefix "de-" meaning "away" and "fecare" meaning "to make". In the 14th century, the Latin verb "defecare" was borrowed into Middle English as "defecaten", which originally referred to the act of voting in a public assembly (where votes were written on pieces of paper). Over time, the meaning of the word shifted to its current sense of the elimination of bodily waste through the anus. Despite this change in meaning, the word "defecate" remains a formal or clinical term for the act of eliminating feces.
Sau khi uống quá nhiều nước, cô không thể nhịn được nữa và phải đi đại tiện gấp.
Gần đây mèo nhà tôi hay đi vệ sinh bên ngoài hộp vệ sinh, gây ra khá nhiều bừa bộn.
Chuyến tàu bị chậm hai giờ vì một hành khách đại tiện trên sàn toa tàu.
Bác sĩ kê đơn thuốc nhuận tràng để giúp bệnh nhân đi đại tiện đều đặn.
Người tù phải đi đại tiện trước mặt lính canh vì không có sự riêng tư trong khu phòng giam quá đông đúc.
Trại cứu hộ động vật đã yêu cầu các tình nguyện viên dọn sạch những chiếc lồng chứa đầy phân và nước tiểu của động vật.
Do bị táo bón, người đàn ông này phải vật lộn để đại tiện trong nhiều ngày, dẫn đến khó chịu và đau đớn.
Cô bé từ chối đi vệ sinh trên bô và tiếp tục tè dầm ra quần, khiến cha mẹ em thất vọng và đau khổ.
Con lạc đà phải đi vệ sinh nhiều lần trước khi sẵn sàng tiếp tục cuộc hành trình qua sa mạc.
Cô con gái nhỏ của một người nông dân đã rất ngạc nhiên trước khả năng đại tiện dễ dàng của con bê, trái ngược với khó khăn mà cha cô phải đối mặt do chứng táo bón kinh niên của ông.
All matches