trong suốt
/pɪˈl(j)uːsɪd//pɛˈl(j)uːsɪd/The word "pellucid" has a rich history. It originated in the 15th century from the Latin words "pellucere," meaning "to shine through," and "pellucens," meaning "shining." In Latin, the word was used to describe liquids that were clear and transparent, such as water or air. The word "pellucid" was later borrowed into Middle English from Old French, and initially retained its original meaning, describing something that was transparent or clear. Over time, the word's connotation expanded to include ideas of clarity, simplicity, and even beauty. Today, "pellucid" is often used to describe writing, language, or ideas that are clear, concise, and easy to understand. It can also be used to describe natural phenomena, such as a pellucid moon or a pellucid stream, which are both bright and transparent.
Nước trong hồ trên núi trong vắt, cho phép ánh sáng mặt trời xuyên sâu vào bên trong.
Đôi mắt cô có màu xanh tuyệt đẹp, trong vắt như thể chúng tỏa sáng trên làn da trắng của cô.
Khối gelatin bên trong chuông của con sứa lắc lư qua lại, khiến cơ thể của sinh vật này trông trong suốt và mờ đục.
Bác sĩ sử dụng một tấm kính trong suốt để quan sát các cấu trúc bên trong nhạy cảm của tai bệnh nhân.
Với sự trợ giúp của mặt nạ trong suốt, thợ lặn đã di chuyển qua vùng nước trong vắt của biển Caribe.
Thư viện chuyên dụng của trường đại học chứa đầy những trang văn bản cổ rõ ràng, hấp dẫn các học giả háo hức khám phá những bí mật quý giá của chúng.
Khu rừng sương mù dường như trong suốt dưới ánh sáng nhợt nhạt của trăng rằm.
Những cánh hoa loa kèn trắng mỏng manh, tươi tắn và trong suốt, đẫm sương, mời gọi sự chạm vào của người quan sát.
Những hang động băng trong vắt, tinh thể còn sót lại sau mùa đông trở nên trong suốt và ma quái, rung chuyển theo ánh sáng mặt trời nhẹ nhàng chiếu qua lối ra phía trên.
Những chú thiên nga lướt đi nhẹ nhàng và duyên dáng trên mặt hồ trong vắt, để lại những vệt sáng tuyệt đẹp theo đường đi của chúng, lung linh như những viên kim cương dưới ánh mặt trời.