nhìn trộm
/piːk//piːk/The word "peek" comes from the Old Norse word "píka," meaning "to pick, to pluck," and the related Middle English word "pyken," meaning "to peep." The connection lies in the act of peeking, where you briefly "pluck" or "pick" at information by taking a quick look. Over time, "pyken" evolved into "peek," maintaining the sense of a quick, furtive glance.
Đứa trẻ liếc qua mép sách, háo hức muốn xem điều gì sẽ xảy ra tiếp theo.
Thám tử nhìn qua lỗ khóa và do dự, sau đó nhanh chóng liếc nhìn xem có ai đang theo dõi không.
Người phụ nữ lớn tuổi liếc nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương, chỉnh lại mũ trước khi ra khỏi nhà.
Con mèo ló đầu ra từ sau rèm cửa, tò mò muốn biết chuyện gì đang xảy ra bên ngoài.
Các học sinh liếc nhìn đề thi của mình, hy vọng tìm được đáp án.
Khách hàng nhìn vào bếp để xem đồ ăn đã sẵn sàng chưa.
Nhà báo liếc qua hồ sơ của nghi phạm, cố gắng thu thập bất kỳ manh mối nào trước khi thẩm vấn cô ta.
Hành khách liếc qua vai tiếp viên hàng không để xem những gì được viết trên menu.
Nhà văn liếc nhìn đồng hồ và nhận ra mình đã làm việc nhiều giờ liền và cần phải nghỉ ngơi.
Chú chó con thò đầu ra từ dưới gầm bàn, tò mò về những âm thanh và mùi hương mới trong phòng.
All matches